So sánh Sapphire Tri-X R9 Fury vs AMD Radeon R9 290X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Sapphire Tri-X R9 Fury dựa trên kiến trúc GCN 3.0. AMD Radeon R9 290X trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 8900 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 6200 triệu. Sapphire Tri-X R9 Fury có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1000 MHz so với 1000 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Tri-X R9 Fury có 4 GB. AMD Radeon R9 290X đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 512 Gb/s so với 320 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Tri-X R9 Fury là 7.46. Tại AMD Radeon R9 290X 5.5.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Tri-X R9 Fury đã ghi được 9300 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 7175 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 14017 điểm. Điểm 11322 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Tri-X R9 Fury có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon R9 290X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Sapphire Tri-X R9 Fury có 275W yêu cầu tản nhiệt so với 290W của AMD Radeon R9 290X.
Tại sao Sapphire Tri-X R9 Fury tốt hơn AMD Radeon R9 290X?
- Điểm số 9300 против 7175 , thêm về 30%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 77332 против 71492 , thêm về 8%
- Điểm 3DMark Fire Strike 22478 против 9503 , thêm về 137%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 14017 против 11322 , thêm về 24%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 16865 против 15623 , thêm về 8%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 40415 против 36026 , thêm về 12%
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0 1626 против 1495 , thêm về 9%
- Băng thông bộ nhớ 512 GB/s против 320 GB/s, thêm về 60%
So sánh Sapphire Tri-X R9 Fury và AMD Radeon R9 290X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Tri-X R9 Fury hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Tri-X R9 Fury đã ghi được 9300 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 7175 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Tri-X R9 Fury là 7.46 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.5 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Tri-X R9 Fury 275 Oát. AMD Radeon R9 290X 290 Oát.
Sapphire Tri-X R9 Fury và AMD Radeon R9 290X nhanh như thế nào?
Sapphire Tri-X R9 Fury hoạt động ở tần số 1000 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R9 290X đạt 1000 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Tri-X R9 Fury hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 512 GB/giây. AMD Radeon R9 290X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 512 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Tri-X R9 Fury có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R9 290X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Tri-X R9 Fury sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R9 290X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Tri-X R9 Fury được xây dựng trên GCN 3.0. AMD Radeon R9 290X sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Tri-X R9 Fury được trang bị Fiji. AMD Radeon R9 290X được đặt thành Hawaii.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R9 290X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Tri-X R9 Fury có 8900 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R9 290X có 6200 triệu bóng bán dẫn