So sánh Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum vs Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum dựa trên kiến trúc GCN. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB trên kiến trúc GCN 4.0. Cái đầu tiên có 4313 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 1257 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum có 3 GB. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB đã cài đặt 3 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 317 Gb/s so với 256 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum là 4.16. Tại Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB 6.25.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum đã ghi được 5133 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 7527 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 6712 điểm. Điểm 13443 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 185W của Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB.
Tại sao Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB tốt hơn Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum?
So sánh Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum và Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum đã ghi được 5133 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 7527 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum là 4.16 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.25 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum 300 Oát. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB 185 Oát.
Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum và Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB nhanh như thế nào?
Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1100 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB đạt 1257 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1411 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 3 GB RAM. Thông lượng đạt 317 GB/giây. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 317 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum có 1 đầu ra HDMI. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB được trang bị đầu ra HDMI 2.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum được xây dựng trên GCN. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB sử dụng kiến trúc GCN 4.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum được trang bị Tahiti XT. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB được đặt thành Polaris 20.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus Radeon ROG Matrix HD 7970 Platinum có 4313 triệu bóng bán dẫn. Sapphire Nitro+ Radeon RX 580 8GB có 5700 triệu bóng bán dẫn