So sánh AMD Radeon RX 5500 XT vs Gigabyte R9 Nano
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 5500 XT dựa trên kiến trúc RDNA 1.0. Gigabyte R9 Nano trên kiến trúc GCN 3.0. Cái đầu tiên có 6400 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8900 triệu. AMD Radeon RX 5500 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1607 MHz so với 1000 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 5500 XT có 4 GB. Gigabyte R9 Nano đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 224 Gb/s so với 512 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 5500 XT là 5.32. Tại Gigabyte R9 Nano 7.86.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 5500 XT đã ghi được 8829 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8324 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 13830 điểm. Điểm 14089 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x8. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 5500 XT có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video Gigabyte R9 Nano -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon RX 5500 XT có 130W yêu cầu tản nhiệt so với 175W của Gigabyte R9 Nano.
Tại sao AMD Radeon RX 5500 XT tốt hơn Gigabyte R9 Nano?
- Điểm số 8829 против 8324 , thêm về 6%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 83604 против 79827 , thêm về 5%
- Điểm 3DMark Fire Strike 12611 против 11851 , thêm về 6%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 19039 против 16953 , thêm về 12%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 59171 против 42718 , thêm về 39%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1607 MHz против 1000 MHz, thêm về 61%
So sánh AMD Radeon RX 5500 XT và Gigabyte R9 Nano: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 5500 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 5500 XT đã ghi được 8829 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8324 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 5500 XT là 5.32 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 7.86 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 5500 XT 130 Oát. Gigabyte R9 Nano 175 Oát.
AMD Radeon RX 5500 XT và Gigabyte R9 Nano nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 5500 XT hoạt động ở tần số 1607 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1845 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Gigabyte R9 Nano đạt 1000 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 5500 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 224 GB/giây. Gigabyte R9 Nano hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 224 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 5500 XT có 1 đầu ra HDMI. Gigabyte R9 Nano được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 5500 XT sử dụng Không có dữ liệu. Gigabyte R9 Nano được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 5500 XT được xây dựng trên RDNA 1.0. Gigabyte R9 Nano sử dụng kiến trúc GCN 3.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 5500 XT được trang bị Navi 14. Gigabyte R9 Nano được đặt thành Fiji.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. Gigabyte R9 Nano 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 5500 XT có 6400 triệu bóng bán dẫn. Gigabyte R9 Nano có 8900 triệu bóng bán dẫn