So sánh AMD Radeon RX 6600 vs AMD Radeon R9 A375
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6600 dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. AMD Radeon R9 A375 trên kiến trúc GCN 1.0. Cái đầu tiên có 11060 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 1500 triệu. AMD Radeon RX 6600 có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1626 MHz so với 900 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6600 có 8 GB. AMD Radeon R9 A375 đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 224 Gb/s so với 72 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6600 là 9.23. Tại AMD Radeon R9 A375 1.14.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6600 đã ghi được 12709 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 997 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 21479 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6600 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon R9 A375 -- Phiên bản Directx - 11.1.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6600 có 132W yêu cầu tản nhiệt so với Không có dữ liệuW của AMD Radeon R9 A375.
Tại sao AMD Radeon RX 6600 tốt hơn AMD Radeon R9 A375?
- Điểm số 12709 против 997 , thêm về 1175%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1626 MHz против 900 MHz, thêm về 81%
- ĐẬP 8 GB против 2 GB, thêm về 300%
- Băng thông bộ nhớ 224 GB/s против 72 GB/s, thêm về 211%
- Tần số bộ nhớ GPU 1750 MHz против 1125 MHz, thêm về 56%
- FLOPS 9.23 TFLOPS против 1.14 TFLOPS, thêm về 710%
- GPU Turbo 2491 MHz против 925 MHz, thêm về 169%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 28 nm, ít hơn bởi -75%
So sánh AMD Radeon RX 6600 và AMD Radeon R9 A375: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6600 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6600 đã ghi được 12709 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 997 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6600 là 9.23 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.14 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6600 132 Oát. AMD Radeon R9 A375 Không có dữ liệu Oát.
AMD Radeon RX 6600 và AMD Radeon R9 A375 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6600 hoạt động ở tần số 1626 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2491 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R9 A375 đạt 900 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 925 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6600 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 224 GB/giây. AMD Radeon R9 A375 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 224 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6600 có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R9 A375 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6600 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R9 A375 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6600 được xây dựng trên RDNA 2.0. AMD Radeon R9 A375 sử dụng kiến trúc GCN 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6600 được trang bị Navi 23. AMD Radeon R9 A375 được đặt thành Venus.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon R9 A375 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6600 có 11060 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R9 A375 có 1500 triệu bóng bán dẫn