So sánh MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X vs AMD Radeon R9 290X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X dựa trên kiến trúc Pascal. AMD Radeon R9 290X trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 3300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 6200 triệu. MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1351 MHz so với 1000 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X có 4 GB. AMD Radeon R9 290X đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112.1 Gb/s so với 320 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X là 2.04. Tại AMD Radeon R9 290X 5.5.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X đã ghi được 6034 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 7175 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 7137 điểm. Điểm 11322 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon R9 290X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X có 75W yêu cầu tản nhiệt so với 290W của AMD Radeon R9 290X.
Tại sao AMD Radeon R9 290X tốt hơn MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X?
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 336481 против 320845 , thêm về 5%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1351 MHz против 1000 MHz, thêm về 35%
So sánh MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X và AMD Radeon R9 290X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X đã ghi được 6034 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 7175 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X là 2.04 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.5 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X 75 Oát. AMD Radeon R9 290X 290 Oát.
MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X và AMD Radeon R9 290X nhanh như thế nào?
MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X hoạt động ở tần số 1351 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1468 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R9 290X đạt 1000 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 112.1 GB/giây. AMD Radeon R9 290X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 112.1 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R9 290X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R9 290X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X được xây dựng trên Pascal. AMD Radeon R9 290X sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X được trang bị GP107. AMD Radeon R9 290X được đặt thành Hawaii.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R9 290X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI GeForce GTX 1050 Ti GAMING X có 3300 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R9 290X có 6200 triệu bóng bán dẫn