So sánh Sapphire Nitro Radeon R9 380X vs AMD Radeon R9 280X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R9 380X dựa trên kiến trúc GCN 3.0. AMD Radeon R9 280X trên kiến trúc GCN 1.0. Cái đầu tiên có 5000 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 4313 triệu. Sapphire Nitro Radeon R9 380X có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1040 MHz so với 850 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Nitro Radeon R9 380X có 4 GB. AMD Radeon R9 280X đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 192 Gb/s so với 288 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Nitro Radeon R9 380X là 4.07. Tại AMD Radeon R9 280X 4.26.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Nitro Radeon R9 380X đã ghi được 5841 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5731 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 9134 điểm. Điểm 8192 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R9 380X có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon R9 280X -- Phiên bản Directx - 11.1.
Về làm mát, Sapphire Nitro Radeon R9 380X có 190W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của AMD Radeon R9 280X.
Tại sao Sapphire Nitro Radeon R9 380X tốt hơn AMD Radeon R9 280X?
- Điểm số 5841 против 5731 , thêm về 2%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 9134 против 8192 , thêm về 11%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1040 MHz против 850 MHz, thêm về 22%
- ĐẬP 4 GB против 3 GB, thêm về 33%
- Tản nhiệt (TDP) 190 W против 250 W, ít hơn bởi -24%
- Số lượng bóng bán dẫn 5000 million против 4313 million, thêm về 16%
So sánh Sapphire Nitro Radeon R9 380X và AMD Radeon R9 280X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Nitro Radeon R9 380X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Nitro Radeon R9 380X đã ghi được 5841 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5731 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Nitro Radeon R9 380X là 4.07 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 4.26 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X 190 Oát. AMD Radeon R9 280X 250 Oát.
Sapphire Nitro Radeon R9 380X và AMD Radeon R9 280X nhanh như thế nào?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X hoạt động ở tần số 1040 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R9 280X đạt 850 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1000 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 192 GB/giây. AMD Radeon R9 280X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 3 GB RAM. Băng thông của nó là 192 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R9 280X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R9 280X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X được xây dựng trên GCN 3.0. AMD Radeon R9 280X sử dụng kiến trúc GCN 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X được trang bị Antigua. AMD Radeon R9 280X được đặt thành Tahiti.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R9 280X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X có 5000 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R9 280X có 4313 triệu bóng bán dẫn