So sánh AMD Radeon R9 270X vs Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon R9 270X dựa trên kiến trúc GCN 1.0. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 2800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3540 triệu. AMD Radeon R9 270X có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1000 MHz so với 1137 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon R9 270X có 2 GB. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 179.2 Gb/s so với 224 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon R9 270X là 2.66. Tại Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB 3.43.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon R9 270X đã ghi được 4667 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5729 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 6255 điểm. Điểm 7955 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon R9 270X có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, AMD Radeon R9 270X có 180W yêu cầu tản nhiệt so với 230W của Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB.
Tại sao Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB tốt hơn AMD Radeon R9 270X?
So sánh AMD Radeon R9 270X và Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon R9 270X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon R9 270X đã ghi được 4667 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5729 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon R9 270X là 2.66 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 3.43 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon R9 270X 180 Oát. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB 230 Oát.
AMD Radeon R9 270X và Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB nhanh như thế nào?
AMD Radeon R9 270X hoạt động ở tần số 1000 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1050 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB đạt 1137 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1189 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon R9 270X hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 179.2 GB/giây. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 179.2 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon R9 270X có 1 đầu ra HDMI. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon R9 270X sử dụng Không có dữ liệu. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon R9 270X được xây dựng trên GCN 1.0. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon R9 270X được trang bị Curacao. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB được đặt thành GK104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon R9 270X có 2800 triệu bóng bán dẫn. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB có 3540 triệu bóng bán dẫn