![NVIDIA GeForce GTX 750](/upload/resize_cache/iblock/012/340_345_0/NVIDIA.png)
![AMD Radeon R7 260X](/upload/resize_cache/iblock/906/340_345_0/AMD.png)
So sánh NVIDIA GeForce GTX 750 vs AMD Radeon R7 260X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 750 dựa trên kiến trúc Maxwell. AMD Radeon R7 260X trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 1870 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2080 triệu. NVIDIA GeForce GTX 750 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1020 MHz so với 1100 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce GTX 750 có 1 GB. AMD Radeon R7 260X đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 80.19 Gb/s so với 104 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce GTX 750 là 1.15. Tại AMD Radeon R7 260X 1.98.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce GTX 750 đã ghi được 3240 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 3028 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 3774 điểm. Điểm 4232 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 750 có phiên bản Directx 11. Thẻ video AMD Radeon R7 260X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, NVIDIA GeForce GTX 750 có 55W yêu cầu tản nhiệt so với 115W của AMD Radeon R7 260X.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 750 tốt hơn AMD Radeon R7 260X?
- Điểm số 3240 против 3028 , thêm về 7%
So sánh NVIDIA GeForce GTX 750 và AMD Radeon R7 260X: khoảng thời gian cơ bản
![NVIDIA GeForce GTX 750](/upload/resize_cache/iblock/012/340_345_0/NVIDIA.png)
![AMD Radeon R7 260X](/upload/resize_cache/iblock/906/340_345_0/AMD.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce GTX 750 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce GTX 750 đã ghi được 3240 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 3028 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce GTX 750 là 1.15 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.98 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce GTX 750 55 Oát. AMD Radeon R7 260X 115 Oát.
NVIDIA GeForce GTX 750 và AMD Radeon R7 260X nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce GTX 750 hoạt động ở tần số 1020 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1085 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R7 260X đạt 1100 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce GTX 750 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 80.19 GB/giây. AMD Radeon R7 260X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 80.19 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce GTX 750 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon R7 260X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 750 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R7 260X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce GTX 750 được xây dựng trên Maxwell. AMD Radeon R7 260X sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 750 được trang bị GM107. AMD Radeon R7 260X được đặt thành Bonaire.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R7 260X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce GTX 750 có 1870 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R7 260X có 2080 triệu bóng bán dẫn