So sánh Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix vs AMD Radeon RX Vega 56
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix dựa trên kiến trúc Turing. AMD Radeon RX Vega 56 trên kiến trúc GCN 5.0. Cái đầu tiên có 10800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12500 triệu. Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1365 MHz so với 1156 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix có 6 GB. AMD Radeon RX Vega 56 đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 336 Gb/s so với 409.6 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix là 6.24. Tại AMD Radeon RX Vega 56 10.88.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix đã ghi được 13999 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 12994 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 19122 điểm. Điểm 19815 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon RX Vega 56 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix có 160W yêu cầu tản nhiệt so với 210W của AMD Radeon RX Vega 56.
Tại sao Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix tốt hơn AMD Radeon RX Vega 56?
- Điểm số 13999 против 12994 , thêm về 8%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 59778 против 52103 , thêm về 15%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 419407 против 394045 , thêm về 6%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1365 MHz против 1156 MHz, thêm về 18%
So sánh Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix và AMD Radeon RX Vega 56: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix đã ghi được 13999 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 12994 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix là 6.24 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 10.88 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix 160 Oát. AMD Radeon RX Vega 56 210 Oát.
Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix và AMD Radeon RX Vega 56 nhanh như thế nào?
Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix hoạt động ở tần số 1365 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1680 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon RX Vega 56 đạt 1156 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1471 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 336 GB/giây. AMD Radeon RX Vega 56 hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 336 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon RX Vega 56 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon RX Vega 56 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix được xây dựng trên Turing. AMD Radeon RX Vega 56 sử dụng kiến trúc GCN 5.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix được trang bị Turing TU106. AMD Radeon RX Vega 56 được đặt thành Vega 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon RX Vega 56 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Gainward GeForce RTX 2060 Phoenix có 10800 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon RX Vega 56 có 12500 triệu bóng bán dẫn