So sánh AMD Radeon R7 250 vs PowerColor HD 7730 2GB DDR3
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon R7 250 dựa trên kiến trúc GCN 1.0. PowerColor HD 7730 2GB DDR3 trên kiến trúc GCN 1.0. Cái đầu tiên có 950 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 1500 triệu. AMD Radeon R7 250 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1000 MHz so với 800 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon R7 250 có 1 GB. PowerColor HD 7730 2GB DDR3 đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 73.6 Gb/s so với 25.6 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon R7 250 là 0.82. Tại PowerColor HD 7730 2GB DDR3 0.58.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon R7 250 đã ghi được 1158 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 1159 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 2058 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x8. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon R7 250 có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video PowerColor HD 7730 2GB DDR3 -- Phiên bản Directx - 11.1.
Về làm mát, AMD Radeon R7 250 có 65W yêu cầu tản nhiệt so với 47W của PowerColor HD 7730 2GB DDR3.
Tại sao AMD Radeon R7 250 tốt hơn PowerColor HD 7730 2GB DDR3?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1000 MHz против 800 MHz, thêm về 25%
- Băng thông bộ nhớ 73.6 GB/s против 25.6 GB/s, thêm về 188%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 4600 MHz против 1600 MHz, thêm về 188%
- Tần số bộ nhớ GPU 1150 MHz против 800 MHz, thêm về 44%
- FLOPS 0.82 TFLOPS против 0.58 TFLOPS, thêm về 41%
So sánh AMD Radeon R7 250 và PowerColor HD 7730 2GB DDR3: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon R7 250 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon R7 250 đã ghi được 1158 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 1159 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon R7 250 là 0.82 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.58 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon R7 250 65 Oát. PowerColor HD 7730 2GB DDR3 47 Oát.
AMD Radeon R7 250 và PowerColor HD 7730 2GB DDR3 nhanh như thế nào?
AMD Radeon R7 250 hoạt động ở tần số 1000 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1050 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của PowerColor HD 7730 2GB DDR3 đạt 800 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon R7 250 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 73.6 GB/giây. PowerColor HD 7730 2GB DDR3 hoạt động với GDDR3. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 73.6 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon R7 250 có 1 đầu ra HDMI. PowerColor HD 7730 2GB DDR3 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon R7 250 sử dụng Không có dữ liệu. PowerColor HD 7730 2GB DDR3 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon R7 250 được xây dựng trên GCN 1.0. PowerColor HD 7730 2GB DDR3 sử dụng kiến trúc GCN 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon R7 250 được trang bị Oland. PowerColor HD 7730 2GB DDR3 được đặt thành Cape Verde.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. PowerColor HD 7730 2GB DDR3 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon R7 250 có 950 triệu bóng bán dẫn. PowerColor HD 7730 2GB DDR3 có 1500 triệu bóng bán dẫn