![AMD Radeon HD 7630M](/upload/resize_cache/iblock/bc1/340_345_0/AMD.png)
![AMD Radeon RX 6600](/upload/resize_cache/iblock/5e3/340_345_0/AMD.png)
So sánh AMD Radeon HD 7630M vs AMD Radeon RX 6600
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
FLOPS
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon HD 7630M dựa trên kiến trúc TeraScale 2. AMD Radeon RX 6600 trên kiến trúc RDNA 2.0. Cái đầu tiên có 716 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 11060 triệu. AMD Radeon HD 7630M có kích thước bóng bán dẫn là 40 nm so với 7.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 450 MHz so với 1626 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon HD 7630M có 1 GB. AMD Radeon RX 6600 đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 25.6 Gb/s so với 224 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon HD 7630M là 0.45. Tại AMD Radeon RX 6600 9.23.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon HD 7630M đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 12709 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 21479 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video AMD Radeon HD 7630M có phiên bản Directx 11. Thẻ video AMD Radeon RX 6600 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, AMD Radeon HD 7630M có 20W yêu cầu tản nhiệt so với 132W của AMD Radeon RX 6600.
Tại sao AMD Radeon RX 6600 tốt hơn AMD Radeon HD 7630M?
- Tản nhiệt (TDP) 20 W против 132 W, ít hơn bởi -85%
So sánh AMD Radeon HD 7630M và AMD Radeon RX 6600: khoảng thời gian cơ bản
![AMD Radeon HD 7630M](/upload/resize_cache/iblock/bc1/340_345_0/AMD.png)
![AMD Radeon RX 6600](/upload/resize_cache/iblock/5e3/340_345_0/AMD.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon HD 7630M hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon HD 7630M đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 12709 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon HD 7630M là 0.45 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 9.23 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon HD 7630M 20 Oát. AMD Radeon RX 6600 132 Oát.
AMD Radeon HD 7630M và AMD Radeon RX 6600 nhanh như thế nào?
AMD Radeon HD 7630M hoạt động ở tần số 450 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon RX 6600 đạt 1626 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 2491 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon HD 7630M hỗ trợ GDDR3. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 25.6 GB/giây. AMD Radeon RX 6600 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 25.6 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon HD 7630M có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon RX 6600 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon HD 7630M sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon RX 6600 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon HD 7630M được xây dựng trên TeraScale 2. AMD Radeon RX 6600 sử dụng kiến trúc RDNA 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon HD 7630M được trang bị Thames. AMD Radeon RX 6600 được đặt thành Navi 23.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là Không có dữ liệu. AMD Radeon RX 6600 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe Không có dữ liệu.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon HD 7630M có 716 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon RX 6600 có 11060 triệu bóng bán dẫn