So sánh AMD Radeon RX 6600 vs AMD Radeon HD 7310
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6600 dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. AMD Radeon HD 7310 trên kiến trúc TeraScale 2. Cái đầu tiên có 11060 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 450 triệu. AMD Radeon RX 6600 có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1626 MHz so với 500 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6600 có 8 GB. AMD Radeon HD 7310 đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 224 Gb/s so với Không có dữ liệu Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6600 là 9.23. Tại AMD Radeon HD 7310 81.8.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6600 đã ghi được 12709 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 128 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 21479 điểm. Điểm 190 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video AMD Radeon RX 6600 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon HD 7310 -- Phiên bản Directx - 11.2.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6600 có 132W yêu cầu tản nhiệt so với 18W của AMD Radeon HD 7310.
Tại sao AMD Radeon RX 6600 tốt hơn AMD Radeon HD 7310?
- Điểm số 12709 против 128 , thêm về 9829%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 58175 против 1575 , thêm về 3594%
- Điểm 3DMark Fire Strike 19777 против 198 , thêm về 9888%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 21479 против 190 , thêm về 11205%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 28978 против 257 , thêm về 11175%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 73679 против 633 , thêm về 11540%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1626 MHz против 500 MHz, thêm về 225%
So sánh AMD Radeon RX 6600 và AMD Radeon HD 7310: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6600 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6600 đã ghi được 12709 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 128 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6600 là 9.23 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 81.8 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6600 132 Oát. AMD Radeon HD 7310 18 Oát.
AMD Radeon RX 6600 và AMD Radeon HD 7310 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6600 hoạt động ở tần số 1626 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2491 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon HD 7310 đạt 500 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6600 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 224 GB/giây. AMD Radeon HD 7310 hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Băng thông của nó là 224 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6600 có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon HD 7310 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6600 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon HD 7310 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6600 được xây dựng trên RDNA 2.0. AMD Radeon HD 7310 sử dụng kiến trúc TeraScale 2.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6600 được trang bị Navi 23. AMD Radeon HD 7310 được đặt thành Loveland.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon HD 7310 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6600 có 11060 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon HD 7310 có 450 triệu bóng bán dẫn