AMD Radeon HD 6760G2 AMD Radeon HD 6760G2
AMD Radeon RX 6600 AMD Radeon RX 6600
VS

So sánh AMD Radeon HD 6760G2 vs AMD Radeon RX 6600

AMD Radeon HD 6760G2

AMD Radeon HD 6760G2

Xếp hạng: 0 Điểm
AMD Radeon RX 6600

WINNER
AMD Radeon RX 6600

Xếp hạng: 42 Điểm
cấp độ
AMD Radeon HD 6760G2
AMD Radeon RX 6600
Màn biểu diễn
1
7
thông tin chung
2
8
Chức năng
5
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Quy trình công nghệ

AMD Radeon HD 6760G2: 40 nm AMD Radeon RX 6600: 7 nm

DirectX

AMD Radeon HD 6760G2: 11 AMD Radeon RX 6600: 12.2

Số của chủ đề

AMD Radeon HD 6760G2: 880 AMD Radeon RX 6600: 1792

Năm phát hành

AMD Radeon HD 6760G2: 2011 AMD Radeon RX 6600: 2021

tên kiến trúc

AMD Radeon HD 6760G2: TeraScale 2 AMD Radeon RX 6600: RDNA 2.0

Mô tả

Thẻ video AMD Radeon HD 6760G2 dựa trên kiến ​​trúc TeraScale 2. AMD Radeon RX 6600 trên kiến ​​trúc RDNA 2.0. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 11060 triệu. AMD Radeon HD 6760G2 có kích thước bóng bán dẫn là 40 nm so với 7.

Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu MHz so với 1626 MHz của thẻ video thứ hai.

Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon HD 6760G2 có Không có dữ liệu GB. AMD Radeon RX 6600 đã cài đặt Không có dữ liệu GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu Gb/s so với 224 Gb/s của thẻ thứ hai.

FLOPS của AMD Radeon HD 6760G2 là Không có dữ liệu. Tại AMD Radeon RX 6600 9.23.

Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon HD 6760G2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 12709 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 21479 thứ hai.

Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video AMD Radeon HD 6760G2 có phiên bản Directx 11. Thẻ video AMD Radeon RX 6600 -- Phiên bản Directx - 12.2.

Về làm mát, AMD Radeon HD 6760G2 có Không có dữ liệuW yêu cầu tản nhiệt so với 132W của AMD Radeon RX 6600.

Tại sao AMD Radeon RX 6600 tốt hơn AMD Radeon HD 6760G2?

So sánh AMD Radeon HD 6760G2 và AMD Radeon RX 6600: khoảng thời gian cơ bản

AMD Radeon HD 6760G2
AMD Radeon HD 6760G2
AMD Radeon RX 6600
AMD Radeon RX 6600
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Card màn hình càng có nhiều luồng thì càng có thể cung cấp nhiều sức mạnh xử lý.
880
max 18432
Trung bình: 1326.3
1792
max 18432
Trung bình: 1326.3
tên kiến trúc
TeraScale 2
RDNA 2.0
thông tin chung
Năm phát hành
2011
max 2023
Trung bình:
2021
max 2023
Trung bình:
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
40 nm
Trung bình: 34.7 nm
7 nm
Trung bình: 34.7 nm
Mục đích
Laptop
Desktop
Chức năng
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
11
max 12.2
Trung bình: 11.4
12.2
max 12.2
Trung bình: 11.4

FAQ

Bộ xử lý AMD Radeon HD 6760G2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Passmark AMD Radeon HD 6760G2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 12709 điểm trong Passmark.

Thẻ video có những FLOPS nào?

FLOPS AMD Radeon HD 6760G2 là Không có dữ liệu TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 9.23 TFLOPS.

Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?

AMD Radeon HD 6760G2 Không có dữ liệu Oát. AMD Radeon RX 6600 132 Oát.

AMD Radeon HD 6760G2 và AMD Radeon RX 6600 nhanh như thế nào?

AMD Radeon HD 6760G2 hoạt động ở tần số Không có dữ liệu MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon RX 6600 đạt 1626 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 2491 MHz.

Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?

AMD Radeon HD 6760G2 hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Thông lượng đạt Không có dữ liệu GB/giây. AMD Radeon RX 6600 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là Không có dữ liệu GB/giây.

Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?

AMD Radeon HD 6760G2 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon RX 6600 được trang bị đầu ra HDMI 1.

Đầu nối nguồn nào được sử dụng?

AMD Radeon HD 6760G2 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon RX 6600 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Cạc video dựa trên kiến ​​trúc nào?

AMD Radeon HD 6760G2 được xây dựng trên TeraScale 2. AMD Radeon RX 6600 sử dụng kiến ​​trúc RDNA 2.0.

Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?

AMD Radeon HD 6760G2 được trang bị Không có dữ liệu. AMD Radeon RX 6600 được đặt thành Navi 23.

Có bao nhiêu làn PCIe

Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là Không có dữ liệu. AMD Radeon RX 6600 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe Không có dữ liệu.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn?

AMD Radeon HD 6760G2 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon RX 6600 có 11060 triệu bóng bán dẫn