![AMD Radeon HD 6750](/upload/resize_cache/iblock/3b1/340_345_0/AMD.png)
![XFX HD 7750](/upload/resize_cache/iblock/429/340_345_0/no_photo.jpg)
So sánh AMD Radeon HD 6750 vs XFX HD 7750
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon HD 6750 dựa trên kiến trúc TeraScale 2. XFX HD 7750 trên kiến trúc GCN 1.0. Cái đầu tiên có 1040 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 1500 triệu. AMD Radeon HD 6750 có kích thước bóng bán dẫn là 40 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 700 MHz so với 800 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon HD 6750 có 1 GB. XFX HD 7750 đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 73.6 Gb/s so với 72 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon HD 6750 là 1.05. Tại XFX HD 7750 0.79.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon HD 6750 đã ghi được 996 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 1590 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 1252 điểm. Điểm 2140 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 2.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon HD 6750 có phiên bản Directx 11. Thẻ video XFX HD 7750 -- Phiên bản Directx - 11.1.
Về làm mát, AMD Radeon HD 6750 có 86W yêu cầu tản nhiệt so với 55W của XFX HD 7750.
Tại sao XFX HD 7750 tốt hơn AMD Radeon HD 6750?
- Băng thông bộ nhớ 73.6 GB/s против 72 GB/s, thêm về 2%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 4600 MHz против 4500 MHz, thêm về 2%
- Tần số bộ nhớ GPU 1150 MHz против 1125 MHz, thêm về 2%
- FLOPS 1.05 TFLOPS против 0.79 TFLOPS, thêm về 33%
So sánh AMD Radeon HD 6750 và XFX HD 7750: khoảng thời gian cơ bản
![AMD Radeon HD 6750](/upload/resize_cache/iblock/3b1/340_345_0/AMD.png)
![XFX HD 7750](/upload/resize_cache/iblock/429/340_345_0/no_photo.jpg)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon HD 6750 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon HD 6750 đã ghi được 996 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 1590 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon HD 6750 là 1.05 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.79 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon HD 6750 86 Oát. XFX HD 7750 55 Oát.
AMD Radeon HD 6750 và XFX HD 7750 nhanh như thế nào?
AMD Radeon HD 6750 hoạt động ở tần số 700 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của XFX HD 7750 đạt 800 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon HD 6750 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 73.6 GB/giây. XFX HD 7750 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 1 GB RAM. Băng thông của nó là 73.6 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon HD 6750 có 1 đầu ra HDMI. XFX HD 7750 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon HD 6750 sử dụng Không có dữ liệu. XFX HD 7750 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon HD 6750 được xây dựng trên TeraScale 2. XFX HD 7750 sử dụng kiến trúc GCN 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon HD 6750 được trang bị Juniper. XFX HD 7750 được đặt thành Cape Verde.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 2. XFX HD 7750 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 2.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon HD 6750 có 1040 triệu bóng bán dẫn. XFX HD 7750 có 1500 triệu bóng bán dẫn