![Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix](/upload/resize_cache/iblock/786/340_345_0/no_photo.jpg)
![AMD FirePro W9100](/upload/resize_cache/iblock/3d3/340_345_0/AMD.png)
So sánh Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix vs AMD FirePro W9100
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix dựa trên kiến trúc Ampere. AMD FirePro W9100 trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 28000 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 6200 triệu. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1395 MHz so với 930 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix có 24 GB. AMD FirePro W9100 đã cài đặt 24 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 936 Gb/s so với 320 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix là 35.15. Tại AMD FirePro W9100 5.02.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix đã ghi được 24547 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 7443 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 41260 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD FirePro W9100 -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix có 350W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của AMD FirePro W9100.
Tại sao Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix tốt hơn AMD FirePro W9100?
- Điểm số 24547 против 7443 , thêm về 230%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1395 MHz против 930 MHz, thêm về 50%
- ĐẬP 24 GB против 16 GB, thêm về 50%
- Băng thông bộ nhớ 936 GB/s против 320 GB/s, thêm về 193%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 9750 MHz против 5000 MHz, thêm về 95%
- FLOPS 35.15 TFLOPS против 5.02 TFLOPS, thêm về 600%
So sánh Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix và AMD FirePro W9100: khoảng thời gian cơ bản
![Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix](/upload/resize_cache/iblock/786/340_345_0/no_photo.jpg)
![AMD FirePro W9100](/upload/resize_cache/iblock/3d3/340_345_0/AMD.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix đã ghi được 24547 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 7443 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix là 35.15 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.02 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix 350 Oát. AMD FirePro W9100 275 Oát.
Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix và AMD FirePro W9100 nhanh như thế nào?
Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix hoạt động ở tần số 1395 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1695 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD FirePro W9100 đạt 930 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 24 GB RAM. Thông lượng đạt 936 GB/giây. AMD FirePro W9100 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 16 GB RAM. Băng thông của nó là 936 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix có 1 đầu ra HDMI. AMD FirePro W9100 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix sử dụng Không có dữ liệu. AMD FirePro W9100 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix được xây dựng trên Ampere. AMD FirePro W9100 sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix được trang bị Ampere GA102. AMD FirePro W9100 được đặt thành Hawaii.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD FirePro W9100 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix có 28000 triệu bóng bán dẫn. AMD FirePro W9100 có 6200 triệu bóng bán dẫn