So sánh XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB vs PowerColor Radeon R9 295X2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB dựa trên kiến trúc Polaris. PowerColor Radeon R9 295X2 trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 2200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 6200 triệu. XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1100 MHz so với 1018 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB có 4 GB. PowerColor Radeon R9 295X2 đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112 Gb/s so với 640 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB là 1.19. Tại PowerColor Radeon R9 295X2 10.95.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB đã ghi được 2749 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8458 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 3636 điểm. Điểm 21396 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x8. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB có phiên bản Directx 12. Thẻ video PowerColor Radeon R9 295X2 -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB có 65W yêu cầu tản nhiệt so với 500W của PowerColor Radeon R9 295X2.
Tại sao PowerColor Radeon R9 295X2 tốt hơn XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1100 MHz против 1018 MHz, thêm về 8%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 7000 MHz против 5000 MHz, thêm về 40%
- Tần số bộ nhớ GPU 1750 MHz против 1250 MHz, thêm về 40%
So sánh XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB và PowerColor Radeon R9 295X2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB đã ghi được 2749 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8458 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB là 1.19 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 10.95 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB 65 Oát. PowerColor Radeon R9 295X2 500 Oát.
XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB và PowerColor Radeon R9 295X2 nhanh như thế nào?
XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB hoạt động ở tần số 1100 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1203 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của PowerColor Radeon R9 295X2 đạt 1018 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 112 GB/giây. PowerColor Radeon R9 295X2 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 112 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB có 1 đầu ra HDMI. PowerColor Radeon R9 295X2 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB sử dụng Không có dữ liệu. PowerColor Radeon R9 295X2 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB được xây dựng trên Polaris. PowerColor Radeon R9 295X2 sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB được trang bị Polaris 12. PowerColor Radeon R9 295X2 được đặt thành Vesuvius.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. PowerColor Radeon R9 295X2 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
XFX Radeon RX 550 Low Profile 4GB có 2200 triệu bóng bán dẫn. PowerColor Radeon R9 295X2 có 6200 triệu bóng bán dẫn