![Acer Liquid E3](/upload/iblock/943/Frame-2.jpg)
![Acer Liquid Zest](/upload/iblock/e80/Frame-2.jpg)
So sánh Acer Liquid E3 vs Acer Liquid Zest
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Acer Liquid E3 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Acer Liquid Zest đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Acer Liquid E3 13 MP, so với 8 MP cho Acer Liquid Zest. Khẩu độ máy ảnh chính tại Acer Liquid E3 f/1.8. Tại Acer Liquid Zest khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 5 MP cho Acer Liquid Zest. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Acer Liquid E3 đã cài đặt chip MediaTek MT6589. Tần số bộ xử lý đạt 1.2 GHz. PowerVR SGX544 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Acer Liquid E3 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Acer Liquid Zest được trang bị MediaTek MT6735P. Tần số bộ xử lý là 1 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Acer Liquid Zest DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Acer Liquid E3 đã ghi được 13890 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Acer Liquid Zest đã ghi được 16982 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Acer Liquid E3 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 311màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaAcer Liquid E3 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Acer Liquid Zest có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 295 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Acer Liquid E3 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Acer Liquid Zest đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Acer Liquid E3 hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 2 của Acer Liquid Zest.
Acer Liquid E3 nặng 134 gam so với 150 gam của Acer Liquid Zest. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Acer Liquid E3 có phiên bản USB 2 và Acer Liquid Zest có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.2. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Acer Liquid E3 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Acer Liquid Zest hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Acer Liquid Zest tốt hơn Acer Liquid E3?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 311 ppi против 295 ppi, thêm về 5%
So sánh Acer Liquid E3 và Acer Liquid Zest: khoảng thời gian cơ bản
![Acer Liquid E3](/upload/iblock/943/Frame-2.jpg)
![Acer Liquid Zest](/upload/iblock/e80/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Acer Liquid E3 và Acer Liquid Zest hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Acer Liquid E3 đã ghi được 13890 điểm. Acer Liquid Zest đạt 16982 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Acer Liquid E3 13 MP, so với 8 MP cho Acer Liquid Zest.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Acer Liquid E3 hoặc Acer Liquid Zest?
Dung lượng pin của Acer Liquid E3 là 2000 mAh, so với 2200 của Acer Liquid Zest.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Acer Liquid E3 hay Acer Liquid Zest?
Acer Liquid E3 có MediaTek MT6589 trên tàu, người kia có MediaTek MT6735P.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Acer Liquid E3 là 4.7 inch, so với 5 inch của Acer Liquid Zest.
Chúng nặng bao nhiêu?
Acer Liquid E3 nặng 134 gam so với 150 gam của Acer Liquid Zest.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Acer Liquid E3 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Acer Liquid Zest trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Acer Liquid E3 4.2 có phiên bản Android, Acer Liquid Zest 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Acer Liquid E3 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Acer Liquid Zest lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Acer Liquid E3 so với IPKhông có dữ liệu của Acer Liquid Zest.