Google Nexus 5 Google Nexus 5
ZTE Nubia Red Magic 5G ZTE Nubia Red Magic 5G
VS

So sánh Google Nexus 5 vs ZTE Nubia Red Magic 5G

Google Nexus 5

Google Nexus 5

Xếp hạng: 11 Điểm
ZTE Nubia Red Magic 5G

WINNER
ZTE Nubia Red Magic 5G

Xếp hạng: 53 Điểm
cấp độ
Google Nexus 5
ZTE Nubia Red Magic 5G
Màn biểu diễn
0
4
Trưng bày
4
6
Máy ảnh
0
2
Ắc quy
1
3
Khác
3
6
Các đặc điểm chính
4
4
Giao diện và thông tin liên lạc
3
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Google Nexus 5: 8 MP ZTE Nubia Red Magic 5G: 64 MP

Dung lượng pin

Google Nexus 5: 2300 mAh ZTE Nubia Red Magic 5G: 4500 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Google Nexus 5: 445 ppi ZTE Nubia Red Magic 5G: 388 ppi

kích thước hiển thị

Google Nexus 5: 5 " ZTE Nubia Red Magic 5G: 6.7 "

ĐẬP

Google Nexus 5: 2 GB ZTE Nubia Red Magic 5G: 16 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Google Nexus 5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Nubia Red Magic 5G đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Nexus 5 8 MP, so với 64 MP cho ZTE Nubia Red Magic 5G. Khẩu độ máy ảnh chính tại Google Nexus 5 f/Không có dữ liệu. Tại ZTE Nubia Red Magic 5G khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 1.3 MP so với 8 MP cho ZTE Nubia Red Magic 5G. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Google Nexus 5 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Google Nexus 5 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

ZTE Nubia Red Magic 5G được trang bị Qualcomm Snapdragon 865. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 650 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 16 GB. Phiên bản RAM cho ZTE Nubia Red Magic 5G DDR5.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Google Nexus 5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. ZTE Nubia Red Magic 5G đã ghi được 578241 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Google Nexus 5 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 445màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Google Nexus 5 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

ZTE Nubia Red Magic 5G có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 388 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 144 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 696 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Google Nexus 5 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. ZTE Nubia Red Magic 5G đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Google Nexus 5 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của ZTE Nubia Red Magic 5G.

Google Nexus 5 nặng 130 gam so với 218 gam của ZTE Nubia Red Magic 5G. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.6 mm, so với 9.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Google Nexus 5 có phiên bản USB Không có dữ liệu và ZTE Nubia Red Magic 5G có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Google Nexus 5 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. ZTE Nubia Red Magic 5G hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao ZTE Nubia Red Magic 5G tốt hơn Google Nexus 5?

  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 445 ppi против 388 ppi, thêm về 15%

So sánh Google Nexus 5 và ZTE Nubia Red Magic 5G: khoảng thời gian cơ bản

Google Nexus 5
Google Nexus 5
ZTE Nubia Red Magic 5G
ZTE Nubia Red Magic 5G
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
16 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 2.3 GHz
1 ядро 2.84 + 3 x 2.42 + 4 ядра по 1.8
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
2 MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
32 KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
bộ nhớ tích lũy
32
max 1024
Trung bình:
256
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
7 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
450 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
600 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
445 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
388 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 1920 px
1080 x 2340
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
1.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
64 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
ISO tối đa
Cài đặt ISO cao hơn cho phép điện thoại thông minh chụp trong điều kiện ánh sáng yếu, cải thiện độ nhạy sáng. Tuy nhiên, ISO cao hơn có thể dẫn đến nhiễu và mất chi tiết trong ảnh. Hiển thị tất cả
3200
max 409600
Trung bình:
max 409600
Trung bình:
Chế độ chụp
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
4320 x 15
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
LED
ổn định
Công nghệ giảm rung máy để có ảnh và video rõ ràng và ổn định hơn.
Optical
Digital
bù phơi sáng
Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2300 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
4500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
130 g
Trung bình: 158.9 g
218 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
9.8 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
69.2 mm
Trung bình: 71 mm
78 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
137.8 mm
Trung bình: 143.5 mm
168.6 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
5.1
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
240
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Sạc không dây
YES
Không có dữ liệu
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Google Nexus 5 và ZTE Nubia Red Magic 5G hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Google Nexus 5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Nubia Red Magic 5G đạt 578241 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Nexus 5 8 MP, so với 64 MP cho ZTE Nubia Red Magic 5G.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 1.3 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Google Nexus 5 hoặc ZTE Nubia Red Magic 5G?

Dung lượng pin của Google Nexus 5 là 2300 mAh, so với 4500 của ZTE Nubia Red Magic 5G.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Google Nexus 5 hay ZTE Nubia Red Magic 5G?

Google Nexus 5 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 865.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Google Nexus 5 là 5 inch, so với 6.7 inch của ZTE Nubia Red Magic 5G.

Chúng nặng bao nhiêu?

Google Nexus 5 nặng 130 gam so với 218 gam của ZTE Nubia Red Magic 5G.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Google Nexus 5 đã được công bố vào Không có dữ liệu. ZTE Nubia Red Magic 5G trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Google Nexus 5 Không có dữ liệu có phiên bản Android, ZTE Nubia Red Magic 5G 10 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Google Nexus 5 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và ZTE Nubia Red Magic 5G lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Google Nexus 5 so với IPKhông có dữ liệu của ZTE Nubia Red Magic 5G.