Apple iPhone 3GS Apple iPhone 3GS
ZTE Nubia Z7 ZTE Nubia Z7
VS

So sánh Apple iPhone 3GS vs ZTE Nubia Z7

Apple iPhone 3GS

Apple iPhone 3GS

Xếp hạng: 8 Điểm
ZTE Nubia Z7

WINNER
ZTE Nubia Z7

Xếp hạng: 19 Điểm
cấp độ
Apple iPhone 3GS
ZTE Nubia Z7
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
7
Máy ảnh
1
1
Ắc quy
1
2
Khác
1
3
Các đặc điểm chính
5
5
Giao diện và thông tin liên lạc
2
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Apple iPhone 3GS: 3 MP ZTE Nubia Z7: 13 MP

phiên bản iOS

Apple iPhone 3GS: 3 ZTE Nubia Z7:

Dung lượng pin

Apple iPhone 3GS: 1219 mAh ZTE Nubia Z7: 3000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Apple iPhone 3GS: 163 ppi ZTE Nubia Z7: 534 ppi

kích thước hiển thị

Apple iPhone 3GS: 3.5 " ZTE Nubia Z7: 5.5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Apple iPhone 3GS đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Nubia Z7 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Apple iPhone 3GS 3 MP, so với 13 MP cho ZTE Nubia Z7. Khẩu độ máy ảnh chính tại Apple iPhone 3GS f/2.8. Tại ZTE Nubia Z7 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 5 MP cho ZTE Nubia Z7. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Apple iPhone 3GS đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. PowerVR SGX535 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Apple iPhone 3GS đã cài đặt 0.3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

ZTE Nubia Z7 được trang bị Qualcomm Snapdragon 801AC. Tần số bộ xử lý là 2.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 330 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho ZTE Nubia Z7 DDR3.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Apple iPhone 3GS đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. ZTE Nubia Z7 đã ghi được 35481 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Apple iPhone 3GS đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 3.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 163màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Apple iPhone 3GS là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

ZTE Nubia Z7 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 534 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Apple iPhone 3GS ra mắt vào năm Không có dữ liệu. ZTE Nubia Z7 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Apple iPhone 3GS hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của ZTE Nubia Z7.

Apple iPhone 3GS nặng 135 gam so với 155 gam của ZTE Nubia Z7. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 12.3 mm, so với 9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Apple iPhone 3GS có phiên bản USB Không có dữ liệu và ZTE Nubia Z7 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Apple iPhone 3GS có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. ZTE Nubia Z7 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao ZTE Nubia Z7 tốt hơn Apple iPhone 3GS?

  • Cân nặng 135 g против 155 g, ít hơn bởi -13%

So sánh Apple iPhone 3GS và ZTE Nubia Z7: khoảng thời gian cơ bản

Apple iPhone 3GS
Apple iPhone 3GS
ZTE Nubia Z7
ZTE Nubia Z7
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
3 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 0.6 GHz
4 ядра по 2.5
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
PowerVR SGX535
Qualcomm Adreno 330
bộ nhớ tích lũy
32
max 1024
Trung bình:
32
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
45 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
163 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
534 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
3.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 640 px
1440 x 2560
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
3:2
16:09
Máy ảnh
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
2.8 f
Trung bình: 2 f
2 f
Trung bình: 2 f
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
3 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1219 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
6
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
135 g
Trung bình: 158.9 g
155 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
12.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
9 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
62.1 mm
Trung bình: 71 mm
75.7 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
115.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
153.2 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.49
max 2.79
Trung bình: 0.7
max 2.79
Trung bình: 0.7
Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.38
max 97
Trung bình: 1
max 97
Trung bình: 1
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
phiên bản iOS
3
max 15
Trung bình: 10.5
max 15
Trung bình: 10.5
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Micro SIM
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
2.1
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Apple iPhone 3GS và ZTE Nubia Z7 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Apple iPhone 3GS đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Nubia Z7 đạt 35481 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Apple iPhone 3GS 3 MP, so với 13 MP cho ZTE Nubia Z7.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Apple iPhone 3GS hoặc ZTE Nubia Z7?

Dung lượng pin của Apple iPhone 3GS là 1219 mAh, so với 3000 của ZTE Nubia Z7.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Apple iPhone 3GS hay ZTE Nubia Z7?

Apple iPhone 3GS có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 801AC.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Apple iPhone 3GS là 3.5 inch, so với 5.5 inch của ZTE Nubia Z7.

Chúng nặng bao nhiêu?

Apple iPhone 3GS nặng 135 gam so với 155 gam của ZTE Nubia Z7.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Apple iPhone 3GS đã được công bố vào Không có dữ liệu. ZTE Nubia Z7 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Apple iPhone 3GS Không có dữ liệu có phiên bản Android, ZTE Nubia Z7 4.4 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Apple iPhone 3GS hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và ZTE Nubia Z7 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Apple iPhone 3GS so với IPKhông có dữ liệu của ZTE Nubia Z7.