So sánh ZTE Kis 3 Max vs ZTE Maven
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, ZTE Kis 3 Max đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Maven đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Kis 3 Max 5 MP, so với 5 MP cho ZTE Maven. Khẩu độ máy ảnh chính tại ZTE Kis 3 Max f/Không có dữ liệu. Tại ZTE Maven khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 0.3 MP cho ZTE Maven. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. ZTE Kis 3 Max đã cài đặt chip MediaTek MT6572. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-400 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. ZTE Kis 3 Max đã cài đặt 0.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
ZTE Maven được trang bị Qualcomm Snapdragon 410. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 306 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho ZTE Maven DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Kis 3 Max đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. ZTE Maven đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu ZTE Kis 3 Max đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 4.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 217màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaZTE Kis 3 Max là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
ZTE Maven có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 218 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. ZTE Kis 3 Max ra mắt vào năm Không có dữ liệu. ZTE Maven đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
ZTE Kis 3 Max hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với Không có dữ liệu của ZTE Maven.
ZTE Kis 3 Max nặng 135 gam so với 134 gam của ZTE Maven. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.1 mm, so với 9.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
ZTE Kis 3 Max có phiên bản USB 2 và ZTE Maven có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. ZTE Kis 3 Max có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. ZTE Maven hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao ZTE Maven tốt hơn ZTE Kis 3 Max?
- Độ phân giải camera trước 2 MP против 0.3 MP, thêm về 567%
So sánh ZTE Kis 3 Max và ZTE Maven: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
ZTE Kis 3 Max và ZTE Maven hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Kis 3 Max đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Maven đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Kis 3 Max 5 MP, so với 5 MP cho ZTE Maven.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 0.3 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho ZTE Kis 3 Max hoặc ZTE Maven?
Dung lượng pin của ZTE Kis 3 Max là 1850 mAh, so với 2100 của ZTE Maven.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - ZTE Kis 3 Max hay ZTE Maven?
ZTE Kis 3 Max có MediaTek MT6572 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 410.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của ZTE Kis 3 Max là 4.5 inch, so với 4.5 inch của ZTE Maven.
Chúng nặng bao nhiêu?
ZTE Kis 3 Max nặng 135 gam so với 134 gam của ZTE Maven.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
ZTE Kis 3 Max đã được công bố vào Không có dữ liệu. ZTE Maven trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
ZTE Kis 3 Max 4.4 có phiên bản Android, ZTE Maven 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
ZTE Kis 3 Max hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và ZTE Maven lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của ZTE Kis 3 Max so với IPKhông có dữ liệu của ZTE Maven.