So sánh Huawei Honor 7A vs ZTE Boost Max+
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Honor 7A đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Boost Max+ đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Honor 7A 13 MP, so với 8 MP cho ZTE Boost Max+. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Honor 7A f/Không có dữ liệu. Tại ZTE Boost Max+ khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 1 MP cho ZTE Boost Max+. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Honor 7A đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 430. Tần số bộ xử lý đạt 1.4 GHz. Qualcomm Adreno 505 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Huawei Honor 7A đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.
ZTE Boost Max+ được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho ZTE Boost Max+ DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Honor 7A đã ghi được 41839 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. ZTE Boost Max+ đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Honor 7A đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 280màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Honor 7A là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
ZTE Boost Max+ có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 259 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Honor 7A ra mắt vào năm Không có dữ liệu. ZTE Boost Max+ đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Honor 7A hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của ZTE Boost Max+.
Huawei Honor 7A nặng 150 gam so với 195 gam của ZTE Boost Max+. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 10.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Honor 7A có phiên bản USB 2 và ZTE Boost Max+ có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Huawei Honor 7A có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. ZTE Boost Max+ hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Honor 7A tốt hơn ZTE Boost Max+?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
- Phiên bản android 8 против 5.1 , thêm về 57%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 280 ppi против 259 ppi, thêm về 8%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 8 MP против 1 MP, thêm về 700%
- Cân nặng 150 g против 195 g, ít hơn bởi -23%
So sánh Huawei Honor 7A và ZTE Boost Max+: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Honor 7A và ZTE Boost Max+ hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Honor 7A đã ghi được 41839 điểm. ZTE Boost Max+ đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Honor 7A 13 MP, so với 8 MP cho ZTE Boost Max+.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 1 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Honor 7A hoặc ZTE Boost Max+?
Dung lượng pin của Huawei Honor 7A là 3000 mAh, so với 3400 của ZTE Boost Max+.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Honor 7A hay ZTE Boost Max+?
Huawei Honor 7A có Qualcomm Snapdragon 430 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Honor 7A là 5.7 inch, so với 5.7 inch của ZTE Boost Max+.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Honor 7A nặng 150 gam so với 195 gam của ZTE Boost Max+.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Honor 7A đã được công bố vào Không có dữ liệu. ZTE Boost Max+ trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Honor 7A 8 có phiên bản Android, ZTE Boost Max+ 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Honor 7A hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và ZTE Boost Max+ lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Honor 7A so với IPKhông có dữ liệu của ZTE Boost Max+.