So sánh Xiaomi Redmi 7 vs ZTE Blade V9 Vita
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi 7 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Blade V9 Vita đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi 7 12 MP, so với 13 MP cho ZTE Blade V9 Vita. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi 7 f/2.2. Tại ZTE Blade V9 Vita khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 5 MP cho ZTE Blade V9 Vita. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi 7 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 632. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Qualcomm Adreno 506 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Xiaomi Redmi 7 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
ZTE Blade V9 Vita được trang bị Qualcomm Snapdragon 435. Tần số bộ xử lý là 1.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 505 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho ZTE Blade V9 Vita DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi 7 đã ghi được 124724 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. ZTE Blade V9 Vita đã ghi được 41523 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi 7 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 269màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi 7 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 443 cd/m².
ZTE Blade V9 Vita có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 296 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi 7 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. ZTE Blade V9 Vita đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi 7 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của ZTE Blade V9 Vita.
Xiaomi Redmi 7 nặng 180 gam so với 135 gam của ZTE Blade V9 Vita. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi 7 có phiên bản USB 2 và ZTE Blade V9 Vita có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Xiaomi Redmi 7 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. ZTE Blade V9 Vita hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 64 GB.
Tại sao Xiaomi Redmi 7 tốt hơn ZTE Blade V9 Vita?
- AnTuTu 124724 против 41523 , thêm về 200%
- Phiên bản android 9 против 8.1 , thêm về 11%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3200 mAh, thêm về 25%
- kích thước hiển thị 6.3 " против 5.5 ", thêm về 15%
- ĐẬP 4 GB против 3 GB, thêm về 33%
So sánh Xiaomi Redmi 7 và ZTE Blade V9 Vita: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi 7 và ZTE Blade V9 Vita hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi 7 đã ghi được 124724 điểm. ZTE Blade V9 Vita đạt 41523 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi 7 12 MP, so với 13 MP cho ZTE Blade V9 Vita.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi 7 hoặc ZTE Blade V9 Vita?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi 7 là 4000 mAh, so với 3200 của ZTE Blade V9 Vita.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi 7 hay ZTE Blade V9 Vita?
Xiaomi Redmi 7 có Qualcomm Snapdragon 632 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 435.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi 7 là 6.3 inch, so với 5.5 inch của ZTE Blade V9 Vita.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi 7 nặng 180 gam so với 135 gam của ZTE Blade V9 Vita.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi 7 đã được công bố vào Không có dữ liệu. ZTE Blade V9 Vita trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi 7 9 có phiên bản Android, ZTE Blade V9 Vita 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi 7 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và ZTE Blade V9 Vita lên tới 64 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi 7 so với IPKhông có dữ liệu của ZTE Blade V9 Vita.