So sánh ZTE Blade V6 vs ZTE Blade L5 Plus
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, ZTE Blade V6 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Blade L5 Plus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Blade V6 13 MP, so với 8 MP cho ZTE Blade L5 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại ZTE Blade V6 f/2.2. Tại ZTE Blade L5 Plus khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 2 MP cho ZTE Blade L5 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. ZTE Blade V6 đã cài đặt chip MediaTek MT6735. Tần số bộ xử lý đạt 1.3 GHz. ARM Mali-T720 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. ZTE Blade V6 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
ZTE Blade L5 Plus được trang bị MediaTek MT6580. Tần số bộ xử lý là 1.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-400 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho ZTE Blade L5 Plus DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Blade V6 đã ghi được 29879 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. ZTE Blade L5 Plus đã ghi được 23816 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu ZTE Blade V6 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 295màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaZTE Blade V6 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
ZTE Blade L5 Plus có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 295 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. ZTE Blade V6 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. ZTE Blade L5 Plus đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
ZTE Blade V6 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của ZTE Blade L5 Plus.
ZTE Blade V6 nặng 122 gam so với 160 gam của ZTE Blade L5 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 6.8 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
ZTE Blade V6 có phiên bản USB 2 và ZTE Blade L5 Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. ZTE Blade V6 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. ZTE Blade L5 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao ZTE Blade V6 tốt hơn ZTE Blade L5 Plus?
- AnTuTu 29879 против 23816 , thêm về 25%
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
- Dung lượng pin 2200 mAh против 2150 mAh, thêm về 2%
- ĐẬP 2 GB против 1 GB, thêm về 100%
- bộ nhớ tích lũy 16 против 8 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 5 MP против 2 MP, thêm về 150%
- Cân nặng 122 g против 160 g, ít hơn bởi -24%
So sánh ZTE Blade V6 và ZTE Blade L5 Plus: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
ZTE Blade V6 và ZTE Blade L5 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Blade V6 đã ghi được 29879 điểm. ZTE Blade L5 Plus đạt 23816 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Blade V6 13 MP, so với 8 MP cho ZTE Blade L5 Plus.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho ZTE Blade V6 hoặc ZTE Blade L5 Plus?
Dung lượng pin của ZTE Blade V6 là 2200 mAh, so với 2150 của ZTE Blade L5 Plus.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - ZTE Blade V6 hay ZTE Blade L5 Plus?
ZTE Blade V6 có MediaTek MT6735 trên tàu, người kia có MediaTek MT6580.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của ZTE Blade V6 là 5 inch, so với 5 inch của ZTE Blade L5 Plus.
Chúng nặng bao nhiêu?
ZTE Blade V6 nặng 122 gam so với 160 gam của ZTE Blade L5 Plus.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
ZTE Blade V6 đã được công bố vào Không có dữ liệu. ZTE Blade L5 Plus trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
ZTE Blade V6 5 có phiên bản Android, ZTE Blade L5 Plus 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
ZTE Blade V6 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và ZTE Blade L5 Plus lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của ZTE Blade V6 so với IPKhông có dữ liệu của ZTE Blade L5 Plus.