So sánh Xiaomi Redmi Note 9 vs Xiaomi Mi 9
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi Note 9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi 9 đạt điểm 112 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 9 48 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Mi 9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi Note 9 f/1.8. Tại Xiaomi Mi 9 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 24.8 MP cho Xiaomi Mi 9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.25 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi Note 9 đã cài đặt chip MediaTek Helio G85. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Arm Mali-G52 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 1000 MHz. Xiaomi Redmi Note 9 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Xiaomi Mi 9 được trang bị Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 640 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi 9 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 9 đã ghi được 208276 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi 9 đã ghi được 447788 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi Note 9 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 395màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi Note 9 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 475 cd/m².
Xiaomi Mi 9 có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 404 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 629 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi Note 9 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 9 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Mi 9.
Xiaomi Redmi Note 9 nặng 199 gam so với 173 gam của Xiaomi Mi 9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 9 có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi 9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Xiaomi Redmi Note 9 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Mi 9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Mi 9 tốt hơn Xiaomi Redmi Note 9?
- Phiên bản android 10 против 9 , thêm về 11%
- Dung lượng pin 5020 mAh против 3300 mAh, thêm về 52%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6.4 ", thêm về 2%
So sánh Xiaomi Redmi Note 9 và Xiaomi Mi 9: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi Note 9 và Xiaomi Mi 9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 9 đã ghi được 208276 điểm. Xiaomi Mi 9 đạt 447788 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 9 48 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Mi 9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 24.8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi Note 9 hoặc Xiaomi Mi 9?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi Note 9 là 5020 mAh, so với 3300 của Xiaomi Mi 9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi Note 9 hay Xiaomi Mi 9?
Xiaomi Redmi Note 9 có MediaTek Helio G85 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 855.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi Note 9 là 6.5 inch, so với 6.4 inch của Xiaomi Mi 9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi Note 9 nặng 199 gam so với 173 gam của Xiaomi Mi 9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi Note 9 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi Note 9 10 có phiên bản Android, Xiaomi Mi 9 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi Note 9 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Xiaomi Mi 9 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi Note 9 so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 9.