So sánh Huawei nova 7 SE vs Xiaomi Redmi Note 9
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei nova 7 SE đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Redmi Note 9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei nova 7 SE 64 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Redmi Note 9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei nova 7 SE f/1.8. Tại Xiaomi Redmi Note 9 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 13 MP cho Xiaomi Redmi Note 9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.25 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei nova 7 SE đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 820. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. ARM Mali-G57 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 850 MHz. Huawei nova 7 SE đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Xiaomi Redmi Note 9 được trang bị MediaTek Helio G85. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Arm Mali-G52 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 1000 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Redmi Note 9 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei nova 7 SE đã ghi được 366666 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Redmi Note 9 đã ghi được 208276 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei nova 7 SE đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 405màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei nova 7 SE là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 451 cd/m².
Xiaomi Redmi Note 9 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 395 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 475 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei nova 7 SE ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi Note 9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei nova 7 SE hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Redmi Note 9.
Huawei nova 7 SE nặng 189 gam so với 199 gam của Xiaomi Redmi Note 9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.6 mm, so với 8.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei nova 7 SE có phiên bản USB 2 và Xiaomi Redmi Note 9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Huawei nova 7 SE có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Redmi Note 9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Huawei nova 7 SE tốt hơn Xiaomi Redmi Note 9?
- AnTuTu 366666 против 208276 , thêm về 76%
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 48 MP, thêm về 33%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 405 ppi против 395 ppi, thêm về 3%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
- bộ nhớ tích lũy 256 против 128 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 16 MP против 13 MP, thêm về 23%
So sánh Huawei nova 7 SE và Xiaomi Redmi Note 9: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei nova 7 SE và Xiaomi Redmi Note 9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei nova 7 SE đã ghi được 366666 điểm. Xiaomi Redmi Note 9 đạt 208276 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei nova 7 SE 64 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Redmi Note 9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei nova 7 SE hoặc Xiaomi Redmi Note 9?
Dung lượng pin của Huawei nova 7 SE là 4000 mAh, so với 5020 của Xiaomi Redmi Note 9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei nova 7 SE hay Xiaomi Redmi Note 9?
Huawei nova 7 SE có HiSilicon Kirin 820 trên tàu, người kia có MediaTek Helio G85.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei nova 7 SE là 6.5 inch, so với 6.5 inch của Xiaomi Redmi Note 9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei nova 7 SE nặng 189 gam so với 199 gam của Xiaomi Redmi Note 9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei nova 7 SE đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi Note 9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei nova 7 SE 10 có phiên bản Android, Xiaomi Redmi Note 9 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei nova 7 SE hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Xiaomi Redmi Note 9 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei nova 7 SE so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi Note 9.