So sánh Xiaomi Redmi Note 10 5G vs Xiaomi Redmi Note 5
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi Note 10 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Redmi Note 5 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 10 5G 48 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Redmi Note 5. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi Note 10 5G f/1.8. Tại Xiaomi Redmi Note 5 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 13 MP cho Xiaomi Redmi Note 5. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi Note 10 5G đã cài đặt chip MediaTek Dimensity 700 5G. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. ARM Mali-G57 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 950 MHz. Xiaomi Redmi Note 10 5G đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDR4.
Xiaomi Redmi Note 5 được trang bị Qualcomm Snapdragon 636. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Redmi Note 5 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 10 5G đã ghi được 301504 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Redmi Note 5 đã ghi được 76985 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi Note 10 5G đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi Note 10 5G là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 499 cd/m².
Xiaomi Redmi Note 5 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 561 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi Note 10 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi Note 5 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 10 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Redmi Note 5.
Xiaomi Redmi Note 10 5G nặng 190 gam so với 180 gam của Xiaomi Redmi Note 5. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 10 5G có phiên bản USB 2 và Xiaomi Redmi Note 5 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Xiaomi Redmi Note 10 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Redmi Note 5 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 128 GB.
Tại sao Xiaomi Redmi Note 10 5G tốt hơn Xiaomi Redmi Note 5?
- AnTuTu 301504 против 76985 , thêm về 292%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 12 MP, thêm về 300%
- Phiên bản android 11 против 7 , thêm về 57%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 4000 mAh, thêm về 25%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 404 ppi против 401 ppi, thêm về 1%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6 ", thêm về 8%
- ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%
- RAM tối đa 12 против 8 , thêm về 50%
So sánh Xiaomi Redmi Note 10 5G và Xiaomi Redmi Note 5: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi Note 10 5G và Xiaomi Redmi Note 5 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 10 5G đã ghi được 301504 điểm. Xiaomi Redmi Note 5 đạt 76985 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 10 5G 48 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Redmi Note 5.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi Note 10 5G hoặc Xiaomi Redmi Note 5?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi Note 10 5G là 5000 mAh, so với 4000 của Xiaomi Redmi Note 5.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi Note 10 5G hay Xiaomi Redmi Note 5?
Xiaomi Redmi Note 10 5G có MediaTek Dimensity 700 5G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 636.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi Note 10 5G là 6.5 inch, so với 6 inch của Xiaomi Redmi Note 5.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi Note 10 5G nặng 190 gam so với 180 gam của Xiaomi Redmi Note 5.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi Note 10 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi Note 5 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi Note 10 5G 11 có phiên bản Android, Xiaomi Redmi Note 5 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi Note 10 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Xiaomi Redmi Note 5 lên tới 128 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi Note 10 5G so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi Note 5.