So sánh Vivo Y50 vs Xiaomi Redmi Note 10
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y50 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Redmi Note 10 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y50 13 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Redmi Note 10. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y50 f/2.2. Tại Xiaomi Redmi Note 10 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 13 MP cho Xiaomi Redmi Note 10. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.45 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y50 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 610 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Vivo Y50 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Xiaomi Redmi Note 10 được trang bị Qualcomm Snapdragon 678. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 612 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 850 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Redmi Note 10 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y50 đã ghi được 169307 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Redmi Note 10 đã ghi được 270877 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y50 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 403màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y50 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Xiaomi Redmi Note 10 có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 407 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 686 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y50 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi Note 10 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp53 IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y50 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Redmi Note 10.
Vivo Y50 nặng 197 gam so với 179 gam của Xiaomi Redmi Note 10. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.1 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y50 có phiên bản USB 2 và Xiaomi Redmi Note 10 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 11. Vivo Y50 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Xiaomi Redmi Note 10 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Xiaomi Redmi Note 10 tốt hơn Vivo Y50?
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6.4 ", thêm về 2%
- ĐẬP 8 GB против 6 GB, thêm về 33%
- Độ phân giải camera trước 16 MP против 13 MP, thêm về 23%
So sánh Vivo Y50 và Xiaomi Redmi Note 10: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y50 và Xiaomi Redmi Note 10 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y50 đã ghi được 169307 điểm. Xiaomi Redmi Note 10 đạt 270877 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y50 13 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Redmi Note 10.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y50 hoặc Xiaomi Redmi Note 10?
Dung lượng pin của Vivo Y50 là 5000 mAh, so với 5000 của Xiaomi Redmi Note 10.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y50 hay Xiaomi Redmi Note 10?
Vivo Y50 có Qualcomm Snapdragon 665 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 678.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y50 là 6.5 inch, so với 6.4 inch của Xiaomi Redmi Note 10.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y50 nặng 197 gam so với 179 gam của Xiaomi Redmi Note 10.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y50 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi Note 10 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y50 10 có phiên bản Android, Xiaomi Redmi Note 10 11 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y50 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Xiaomi Redmi Note 10 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y50 so với IP53 của Xiaomi Redmi Note 10.