So sánh Xiaomi Redmi Note 10 vs Vivo Y31
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi Note 10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y31 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 10 48 MP, so với 48 MP cho Vivo Y31. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi Note 10 f/1.8. Tại Vivo Y31 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 16 MP cho Vivo Y31. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.45 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi Note 10 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 678. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 612 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 850 MHz. Xiaomi Redmi Note 10 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Vivo Y31 được trang bị Qualcomm Snapdragon 662. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 610 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y31 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 10 đã ghi được 270877 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y31 đã ghi được 172951 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi Note 10 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 407màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi Note 10 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 686 cd/m².
Vivo Y31 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi Note 10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y31 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ53 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 10 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y31.
Xiaomi Redmi Note 10 nặng 179 gam so với 188 gam của Vivo Y31. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 10 có phiên bản USB 2 và Vivo Y31 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 11. Xiaomi Redmi Note 10 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo Y31 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Xiaomi Redmi Note 10 tốt hơn Vivo Y31?
- AnTuTu 270877 против 172951 , thêm về 57%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 407 ppi против 401 ppi, thêm về 1%
- ĐẬP 6 GB против 1 GB, thêm về 500%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 8 , thêm về 1500%
- Tần số tối đa của bộ xử lý 2.2 GHz против 2 GHz, thêm về 10%
So sánh Xiaomi Redmi Note 10 và Vivo Y31: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi Note 10 và Vivo Y31 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 10 đã ghi được 270877 điểm. Vivo Y31 đạt 172951 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 10 48 MP, so với 48 MP cho Vivo Y31.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi Note 10 hoặc Vivo Y31?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi Note 10 là 5000 mAh, so với 5000 của Vivo Y31.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi Note 10 hay Vivo Y31?
Xiaomi Redmi Note 10 có Qualcomm Snapdragon 678 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 662.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi Note 10 là 6.4 inch, so với 6.6 inch của Vivo Y31.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi Note 10 nặng 179 gam so với 188 gam của Vivo Y31.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi Note 10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y31 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi Note 10 11 có phiên bản Android, Vivo Y31 11 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi Note 10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Vivo Y31 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IP53 của Xiaomi Redmi Note 10 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y31.