So sánh Xiaomi Mi 11 Lite vs Xiaomi Redmi K40
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi 11 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Redmi K40 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 11 Lite 64 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Redmi K40. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi 11 Lite f/1.8. Tại Xiaomi Redmi K40 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 20 MP cho Xiaomi Redmi K40. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.45 so với f/2.5 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi 11 Lite đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 732G. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. Qualcomm Adreno 618 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 800 MHz. Xiaomi Mi 11 Lite đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Xiaomi Redmi K40 được trang bị Qualcomm Snapdragon 870 5G. Tần số bộ xử lý là 3.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 650 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 12 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Redmi K40 DDR5.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 11 Lite đã ghi được 346618 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Redmi K40 đã ghi được 731538 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi 11 Lite đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi 11 Lite là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 841 cd/m².
Xiaomi Redmi K40 có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 396 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 120 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 1317 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi 11 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi K40 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ53 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp53 IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi 11 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Redmi K40.
Xiaomi Mi 11 Lite nặng 157 gam so với 196 gam của Xiaomi Redmi K40. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 6.8 mm, so với 7.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi 11 Lite có phiên bản USB 2 và Xiaomi Redmi K40 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 11. Xiaomi Mi 11 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Redmi K40 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Redmi K40 tốt hơn Xiaomi Mi 11 Lite?
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 48 MP, thêm về 33%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 401 ppi против 396 ppi, thêm về 1%
So sánh Xiaomi Mi 11 Lite và Xiaomi Redmi K40: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi 11 Lite và Xiaomi Redmi K40 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 11 Lite đã ghi được 346618 điểm. Xiaomi Redmi K40 đạt 731538 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 11 Lite 64 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Redmi K40.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 20 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi 11 Lite hoặc Xiaomi Redmi K40?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi 11 Lite là 4250 mAh, so với 4520 của Xiaomi Redmi K40.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi 11 Lite hay Xiaomi Redmi K40?
Xiaomi Mi 11 Lite có Qualcomm Snapdragon 732G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 870 5G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi 11 Lite là 6.6 inch, so với 6.7 inch của Xiaomi Redmi K40.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi 11 Lite nặng 157 gam so với 196 gam của Xiaomi Redmi K40.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi 11 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi K40 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi 11 Lite 11 có phiên bản Android, Xiaomi Redmi K40 11 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi 11 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Xiaomi Redmi K40 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP53 của Xiaomi Mi 11 Lite so với IP53 của Xiaomi Redmi K40.