![Xiaomi Redmi 10x](/upload/resize_cache/iblock/43c/340_345_0/PHONE_124724.jpeg)
![Xiaomi Redmi 9](/upload/resize_cache/iblock/74d/340_345_0/PHONE_123493.jpeg)
So sánh Xiaomi Redmi 10x vs Xiaomi Redmi 9
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi 10x đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Redmi 9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi 10x 48 MP, so với 13 MP cho Xiaomi Redmi 9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi 10x f/1.79. Tại Xiaomi Redmi 9 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho Xiaomi Redmi 9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi 10x đã cài đặt chip MediaTek Dimensity 820 MT6873. Tần số bộ xử lý đạt 2.6 GHz. ARM Mali-G57 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Xiaomi Redmi 10x đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Xiaomi Redmi 9 được trang bị MediaTek Helio G80. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Arm Mali-G52 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 950 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Redmi 9 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi 10x đã ghi được 404033 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Redmi 9 đã ghi được 208764 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi 10x đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 402màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi 10x là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 600 cd/m².
Xiaomi Redmi 9 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 393 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 431 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi 10x ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi 9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi 10x hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Redmi 9.
Xiaomi Redmi 10x nặng 205 gam so với 198 gam của Xiaomi Redmi 9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 9.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi 10x có phiên bản USB 2 và Xiaomi Redmi 9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Xiaomi Redmi 10x có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Redmi 9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Xiaomi Redmi 10x tốt hơn Xiaomi Redmi 9?
- AnTuTu 404033 против 208764 , thêm về 94%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 13 MP, thêm về 269%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 402 ppi против 393 ppi, thêm về 2%
- kích thước hiển thị 6.6 " против 6.5 ", thêm về 2%
- ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 64 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 16 MP против 8 MP, thêm về 100%
- Tần số tối đa của bộ xử lý 2.6 GHz против 2 GHz, thêm về 30%
So sánh Xiaomi Redmi 10x và Xiaomi Redmi 9: khoảng thời gian cơ bản
![Xiaomi Redmi 10x](/upload/resize_cache/iblock/43c/340_345_0/PHONE_124724.jpeg)
![Xiaomi Redmi 9](/upload/resize_cache/iblock/74d/340_345_0/PHONE_123493.jpeg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi 10x và Xiaomi Redmi 9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi 10x đã ghi được 404033 điểm. Xiaomi Redmi 9 đạt 208764 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi 10x 48 MP, so với 13 MP cho Xiaomi Redmi 9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi 10x hoặc Xiaomi Redmi 9?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi 10x là 5020 mAh, so với 5020 của Xiaomi Redmi 9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi 10x hay Xiaomi Redmi 9?
Xiaomi Redmi 10x có MediaTek Dimensity 820 MT6873 trên tàu, người kia có MediaTek Helio G80.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi 10x là 6.6 inch, so với 6.5 inch của Xiaomi Redmi 9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi 10x nặng 205 gam so với 198 gam của Xiaomi Redmi 9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi 10x đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi 9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi 10x 10 có phiên bản Android, Xiaomi Redmi 9 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi 10x hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Redmi 9 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi 10x so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi 9.