Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A1k đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A1 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A1k 8 MP, so với 13 MP cho Oppo A1. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A1k f/2.2. Tại Oppo A1 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 8 MP cho Oppo A1. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A1k đã cài đặt chip MediaTek Helio P22. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Oppo A1k đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Oppo A1 được trang bị MediaTek Helio P23. Tần số bộ xử lý là 2.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G71 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 750 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A1 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A1k đã ghi được 91014 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A1 đã ghi được 68931 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A1k đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.1 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 276màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A1k là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo A1 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 283 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A1k ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A1 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A1k hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A1.
Oppo A1k nặng 170 gam so với 143 gam của Oppo A1. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 7.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A1k có phiên bản USB 2 và Oppo A1 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7.1. Oppo A1k có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Oppo A1 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo A1 tốt hơn Oppo A1k?
- AnTuTu 91014 против 68931 , thêm về 32%
- Phiên bản android 9 против 7.1 , thêm về 27%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3180 mAh, thêm về 26%
- kích thước hiển thị 6.1 " против 5.7 ", thêm về 7%
So sánh Oppo A1k và Oppo A1: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A1k và Oppo A1 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A1k đã ghi được 91014 điểm. Oppo A1 đạt 68931 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A1k 8 MP, so với 13 MP cho Oppo A1.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A1k hoặc Oppo A1?
Dung lượng pin của Oppo A1k là 4000 mAh, so với 3180 của Oppo A1.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A1k hay Oppo A1?
Oppo A1k có MediaTek Helio P22 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P23.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A1k là 6.1 inch, so với 5.7 inch của Oppo A1.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A1k nặng 170 gam so với 143 gam của Oppo A1.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A1k đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A1 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A1k 9 có phiên bản Android, Oppo A1 7.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A1k hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Oppo A1 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A1k so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A1.