So sánh Xiaomi Mi Note 10 vs Huawei Mate 30
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi Note 10 đã ghi được 120 điểm. Huawei Mate 30 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi Note 10 108 MP, so với 40 MP cho Huawei Mate 30. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi Note 10 f/1.7. Tại Huawei Mate 30 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 24 MP cho Huawei Mate 30. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi Note 10 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 730G. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 618 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 850 MHz. Xiaomi Mi Note 10 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Mate 30 được trang bị HiSilicon Kirin 990. Tần số bộ xử lý là 2.9 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G76 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Mate 30 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi Note 10 đã ghi được 262113 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Mate 30 đã ghi được 497267 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi Note 10 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 396màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi Note 10 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 602 cd/m².
Huawei Mate 30 có ma trận OLED với đường chéo là 6.6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 388 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 557 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi Note 10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Mate 30 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp53 IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi Note 10 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Mate 30.
Xiaomi Mi Note 10 nặng 208 gam so với 196 gam của Huawei Mate 30. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.7 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi Note 10 có phiên bản USB 2 và Huawei Mate 30 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Xiaomi Mi Note 10 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Huawei Mate 30 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Huawei Mate 30 tốt hơn Xiaomi Mi Note 10?
- Độ phân giải máy ảnh chính 108 MP против 40 MP, thêm về 170%
- Dung lượng pin 5260 mAh против 4200 mAh, thêm về 25%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 396 ppi против 388 ppi, thêm về 2%
So sánh Xiaomi Mi Note 10 và Huawei Mate 30: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi Note 10 và Huawei Mate 30 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi Note 10 đã ghi được 262113 điểm. Huawei Mate 30 đạt 497267 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi Note 10 108 MP, so với 40 MP cho Huawei Mate 30.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 24 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi Note 10 hoặc Huawei Mate 30?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi Note 10 là 5260 mAh, so với 4200 của Huawei Mate 30.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi Note 10 hay Huawei Mate 30?
Xiaomi Mi Note 10 có Qualcomm Snapdragon 730G trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 990.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi Note 10 là 6.5 inch, so với 6.6 inch của Huawei Mate 30.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi Note 10 nặng 208 gam so với 196 gam của Huawei Mate 30.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi Note 10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Mate 30 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi Note 10 9 có phiên bản Android, Huawei Mate 30 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi Note 10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Mate 30 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi Note 10 so với IP53 của Huawei Mate 30.