So sánh Xiaomi Mi Mix 3 vs Xiaomi Mi Mix
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi Mix 3 đã ghi được 101 điểm. Xiaomi Mi Mix đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi Mix 3 12 MP, so với 16 MP cho Xiaomi Mi Mix. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi Mix 3 f/1.8. Tại Xiaomi Mi Mix khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24.8 MP so với 5 MP cho Xiaomi Mi Mix. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi Mix 3 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 630 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Xiaomi Mi Mix 3 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Xiaomi Mi Mix được trang bị Qualcomm Snapdragon 821. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 530 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi Mix DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi Mix 3 đã ghi được 335307 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi Mix đã ghi được 154550 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi Mix 3 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi Mix 3 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 641 cd/m².
Xiaomi Mi Mix có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 362 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 561 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi Mix 3 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi Mix đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi Mix 3 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Mi Mix.
Xiaomi Mi Mix 3 nặng 218 gam so với 209 gam của Xiaomi Mi Mix. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi Mix 3 có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi Mix có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Xiaomi Mi Mix 3 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Mi Mix hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Mi Mix 3 tốt hơn Xiaomi Mi Mix?
- AnTuTu 335307 против 154550 , thêm về 117%
- Phiên bản android 9 против 6 , thêm về 50%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 404 ppi против 362 ppi, thêm về 12%
- RAM tối đa 8 против 6 , thêm về 33%
So sánh Xiaomi Mi Mix 3 và Xiaomi Mi Mix: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi Mix 3 và Xiaomi Mi Mix hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi Mix 3 đã ghi được 335307 điểm. Xiaomi Mi Mix đạt 154550 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi Mix 3 12 MP, so với 16 MP cho Xiaomi Mi Mix.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24.8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi Mix 3 hoặc Xiaomi Mi Mix?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi Mix 3 là 3200 mAh, so với 4400 của Xiaomi Mi Mix.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi Mix 3 hay Xiaomi Mi Mix?
Xiaomi Mi Mix 3 có Qualcomm Snapdragon 845 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 821.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi Mix 3 là 6.4 inch, so với 6.4 inch của Xiaomi Mi Mix.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi Mix 3 nặng 218 gam so với 209 gam của Xiaomi Mi Mix.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi Mix 3 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi Mix trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi Mix 3 9 có phiên bản Android, Xiaomi Mi Mix 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi Mix 3 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Mi Mix lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi Mix 3 so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi Mix.