So sánh Xiaomi Mi Max vs Xiaomi Mi Max 2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi Max đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi Max 2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi Max 16 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Mi Max 2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi Max f/2. Tại Xiaomi Mi Max 2 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Xiaomi Mi Max 2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi Max đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 650. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Qualcomm Adreno 510 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Xiaomi Mi Max đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Xiaomi Mi Max 2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 625. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi Max 2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi Max đã ghi được 99751 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi Max 2 đã ghi được 77540 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi Max đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 343màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi Max là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Xiaomi Mi Max 2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 341 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 525 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi Max ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi Max 2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi Max hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Mi Max 2.
Xiaomi Mi Max nặng 203 gam so với 211 gam của Xiaomi Mi Max 2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.5 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi Max có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi Max 2 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7.1. Xiaomi Mi Max có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Xiaomi Mi Max 2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 128 GB.
Tại sao Xiaomi Mi Max 2 tốt hơn Xiaomi Mi Max?
- AnTuTu 99751 против 77540 , thêm về 29%
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 12 MP, thêm về 33%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 343 ppi против 341 ppi, thêm về 1%
- Cân nặng 203 g против 211 g, ít hơn bởi -4%
So sánh Xiaomi Mi Max và Xiaomi Mi Max 2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi Max và Xiaomi Mi Max 2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi Max đã ghi được 99751 điểm. Xiaomi Mi Max 2 đạt 77540 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi Max 16 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Mi Max 2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi Max hoặc Xiaomi Mi Max 2?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi Max là 4850 mAh, so với 5300 của Xiaomi Mi Max 2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi Max hay Xiaomi Mi Max 2?
Xiaomi Mi Max có Qualcomm Snapdragon 650 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 625.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi Max là 6.4 inch, so với 6.4 inch của Xiaomi Mi Max 2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi Max nặng 203 gam so với 211 gam của Xiaomi Mi Max 2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi Max đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi Max 2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi Max 6 có phiên bản Android, Xiaomi Mi Max 2 7.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi Max hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Mi Max 2 lên tới 128 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi Max so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi Max 2.