So sánh Xiaomi Mi 11 Lite 5G vs Xiaomi Mi 9
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi 11 Lite 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi 9 đạt điểm 112 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 11 Lite 5G 64 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Mi 9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi 11 Lite 5G f/1.8. Tại Xiaomi Mi 9 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 20 MP so với 24.8 MP cho Xiaomi Mi 9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.24 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi 11 Lite 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 780G. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. Qualcomm Adreno 642 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Xiaomi Mi 11 Lite 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDR4.
Xiaomi Mi 9 được trang bị Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 640 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi 9 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 11 Lite 5G đã ghi được 568239 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi 9 đã ghi được 447788 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi 11 Lite 5G đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi 11 Lite 5G là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 847 cd/m².
Xiaomi Mi 9 có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 404 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 629 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi 11 Lite 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ53 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi 11 Lite 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Mi 9.
Xiaomi Mi 11 Lite 5G nặng 159 gam so với 173 gam của Xiaomi Mi 9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 6.8 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi 11 Lite 5G có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi 9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Xiaomi Mi 11 Lite 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Xiaomi Mi 9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Mi 9 tốt hơn Xiaomi Mi 11 Lite 5G?
- AnTuTu 568239 против 447788 , thêm về 27%
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 48 MP, thêm về 33%
- Phiên bản android 11 против 9 , thêm về 22%
- Dung lượng pin 4250 mAh против 3300 mAh, thêm về 29%
- kích thước hiển thị 6.6 " против 6.4 ", thêm về 3%
- bộ nhớ tích lũy 256 против 128 , thêm về 100%
So sánh Xiaomi Mi 11 Lite 5G và Xiaomi Mi 9: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi 11 Lite 5G và Xiaomi Mi 9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 11 Lite 5G đã ghi được 568239 điểm. Xiaomi Mi 9 đạt 447788 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 11 Lite 5G 64 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Mi 9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 20 MP, so với 24.8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi 11 Lite 5G hoặc Xiaomi Mi 9?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi 11 Lite 5G là 4250 mAh, so với 3300 của Xiaomi Mi 9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi 11 Lite 5G hay Xiaomi Mi 9?
Xiaomi Mi 11 Lite 5G có Qualcomm Snapdragon 780G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 855.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi 11 Lite 5G là 6.6 inch, so với 6.4 inch của Xiaomi Mi 9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi 11 Lite 5G nặng 159 gam so với 173 gam của Xiaomi Mi 9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi 11 Lite 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi 11 Lite 5G 11 có phiên bản Android, Xiaomi Mi 9 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi 11 Lite 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Xiaomi Mi 9 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP53 của Xiaomi Mi 11 Lite 5G so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 9.