So sánh Xiaomi Mi 9 vs Xiaomi Mi 10T Pro
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi 9 đã ghi được 112 điểm. Xiaomi Mi 10T Pro đạt điểm 117 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 9 48 MP, so với 108 MP cho Xiaomi Mi 10T Pro. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi 9 f/1.8. Tại Xiaomi Mi 10T Pro khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24.8 MP so với 20 MP cho Xiaomi Mi 10T Pro. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi 9 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 640 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Xiaomi Mi 9 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Xiaomi Mi 10T Pro được trang bị Qualcomm Snapdragon 865. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 650 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi 10T Pro DDR5.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 9 đã ghi được 447788 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi 10T Pro đã ghi được 673073 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi 9 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi 9 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 629 cd/m².
Xiaomi Mi 10T Pro có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 394 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 144 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 636 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi 9 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 10T Pro đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi 9 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Mi 10T Pro.
Xiaomi Mi 9 nặng 173 gam so với 218 gam của Xiaomi Mi 10T Pro. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 9.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi 9 có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi 10T Pro có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Xiaomi Mi 9 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Mi 10T Pro hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Mi 10T Pro tốt hơn Xiaomi Mi 9?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 404 ppi против 394 ppi, thêm về 3%
So sánh Xiaomi Mi 9 và Xiaomi Mi 10T Pro: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi 9 và Xiaomi Mi 10T Pro hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 9 đã ghi được 447788 điểm. Xiaomi Mi 10T Pro đạt 673073 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 9 48 MP, so với 108 MP cho Xiaomi Mi 10T Pro.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24.8 MP, so với 20 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi 9 hoặc Xiaomi Mi 10T Pro?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi 9 là 3300 mAh, so với 5000 của Xiaomi Mi 10T Pro.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi 9 hay Xiaomi Mi 10T Pro?
Xiaomi Mi 9 có Qualcomm Snapdragon 855 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 865.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi 9 là 6.4 inch, so với 6.7 inch của Xiaomi Mi 10T Pro.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi 9 nặng 173 gam so với 218 gam của Xiaomi Mi 10T Pro.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi 9 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 10T Pro trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi 9 9 có phiên bản Android, Xiaomi Mi 10T Pro 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi 9 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Mi 10T Pro lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 9 so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 10T Pro.