So sánh Meizu 16S vs Xiaomi Mi 9
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Meizu 16S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi 9 đạt điểm 112 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Meizu 16S 48 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Mi 9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Meizu 16S f/1.7. Tại Xiaomi Mi 9 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Hexa Led, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 20 MP so với 24.8 MP cho Xiaomi Mi 9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Meizu 16S đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 640 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Meizu 16S đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Xiaomi Mi 9 được trang bị Qualcomm Snapdragon 855. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 640 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi 9 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Meizu 16S đã ghi được 445618 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi 9 đã ghi được 447788 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Meizu 16S đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMeizu 16S là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 802 cd/m².
Xiaomi Mi 9 có ma trận AMOLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 404 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 629 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Meizu 16S ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Meizu 16S hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Mi 9.
Meizu 16S nặng 165 gam so với 173 gam của Xiaomi Mi 9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Meizu 16S có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi 9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Meizu 16S có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Mi 9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Mi 9 tốt hơn Meizu 16S?
- Dung lượng pin 3600 mAh против 3300 mAh, thêm về 9%
- bộ nhớ tích lũy 256 против 128 , thêm về 100%
- Cân nặng 165 g против 173 g, ít hơn bởi -5%
So sánh Meizu 16S và Xiaomi Mi 9: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Meizu 16S và Xiaomi Mi 9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Meizu 16S đã ghi được 445618 điểm. Xiaomi Mi 9 đạt 447788 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Meizu 16S 48 MP, so với 48 MP cho Xiaomi Mi 9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 20 MP, so với 24.8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Meizu 16S hoặc Xiaomi Mi 9?
Dung lượng pin của Meizu 16S là 3600 mAh, so với 3300 của Xiaomi Mi 9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Meizu 16S hay Xiaomi Mi 9?
Meizu 16S có Qualcomm Snapdragon 855 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 855.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Meizu 16S là 6.2 inch, so với 6.4 inch của Xiaomi Mi 9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Meizu 16S nặng 165 gam so với 173 gam của Xiaomi Mi 9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Meizu 16S đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Meizu 16S 9 có phiên bản Android, Xiaomi Mi 9 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Meizu 16S hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Mi 9 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Meizu 16S so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 9.