So sánh Xiaomi Redmi 9C vs Xiaomi Mi 8 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi 9C đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi 8 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi 9C 13 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Mi 8 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi 9C f/1.8. Tại Xiaomi Mi 8 Lite khẩu độ đạt f/1.9. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 24 MP cho Xiaomi Mi 8 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi 9C đã cài đặt chip Mediatek Helio G35. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. IMG PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Xiaomi Redmi 9C đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Xiaomi Mi 8 Lite được trang bị Qualcomm Snapdragon 660. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 512 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 850 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi 8 Lite DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi 9C đã ghi được 111816 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi 8 Lite đã ghi được 146101 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi 9C đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 269màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi 9C là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 406 cd/m².
Xiaomi Mi 8 Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 404 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 476 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi 9C ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 8 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi 9C hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Mi 8 Lite.
Xiaomi Redmi 9C nặng 196 gam so với 169 gam của Xiaomi Mi 8 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi 9C có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi 8 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Xiaomi Redmi 9C có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Xiaomi Mi 8 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Xiaomi Redmi 9C tốt hơn Xiaomi Mi 8 Lite?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
- Phiên bản android 10 против 8.1 , thêm về 23%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 3350 mAh, thêm về 49%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6.3 ", thêm về 3%
So sánh Xiaomi Redmi 9C và Xiaomi Mi 8 Lite: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi 9C và Xiaomi Mi 8 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi 9C đã ghi được 111816 điểm. Xiaomi Mi 8 Lite đạt 146101 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi 9C 13 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Mi 8 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 24 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi 9C hoặc Xiaomi Mi 8 Lite?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi 9C là 5000 mAh, so với 3350 của Xiaomi Mi 8 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi 9C hay Xiaomi Mi 8 Lite?
Xiaomi Redmi 9C có Mediatek Helio G35 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 660.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi 9C là 6.5 inch, so với 6.3 inch của Xiaomi Mi 8 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi 9C nặng 196 gam so với 169 gam của Xiaomi Mi 8 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi 9C đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 8 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi 9C 10 có phiên bản Android, Xiaomi Mi 8 Lite 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi 9C hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Xiaomi Mi 8 Lite lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi 9C so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 8 Lite.