So sánh Huawei Nova vs Huawei Honor V10
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Nova đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Honor V10 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 12 MP, so với 16 MP cho Huawei Honor V10. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Nova f/2. Tại Huawei Honor V10 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 13 MP cho Huawei Honor V10. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Nova đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 625. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 506 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Huawei Nova đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Honor V10 được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 970. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G72 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Honor V10 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova đã ghi được 77300 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Honor V10 đã ghi được 290886 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Nova đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 442màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Nova là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 387 cd/m².
Huawei Honor V10 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Nova ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Honor V10 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Nova hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Honor V10.
Huawei Nova nặng 146 gam so với 172 gam của Huawei Honor V10. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.1 mm, so với 7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Nova có phiên bản USB 2 và Huawei Honor V10 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Huawei Nova có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Huawei Honor V10 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 128 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Honor V10 tốt hơn Huawei Nova?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 442 ppi против 401 ppi, thêm về 10%
So sánh Huawei Nova và Huawei Honor V10: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Nova và Huawei Honor V10 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova đã ghi được 77300 điểm. Huawei Honor V10 đạt 290886 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 12 MP, so với 16 MP cho Huawei Honor V10.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Nova hoặc Huawei Honor V10?
Dung lượng pin của Huawei Nova là 3020 mAh, so với 3750 của Huawei Honor V10.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Nova hay Huawei Honor V10?
Huawei Nova có Qualcomm Snapdragon 625 trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 970.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Nova là 5 inch, so với 6 inch của Huawei Honor V10.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Nova nặng 146 gam so với 172 gam của Huawei Honor V10.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Nova đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Honor V10 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Nova 6 có phiên bản Android, Huawei Honor V10 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Nova hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 128 GB và Huawei Honor V10 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Nova so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Honor V10.