Xiaomi Mi 6+ Xiaomi Mi 6+
Xiaomi Redmi 6 Xiaomi Redmi 6
VS

So sánh Xiaomi Mi 6+ vs Xiaomi Redmi 6

Xiaomi Mi 6+

Xiaomi Mi 6+

Xếp hạng: 15 Điểm
Xiaomi Redmi 6

WINNER
Xiaomi Redmi 6

Xếp hạng: 39 Điểm
cấp độ
Xiaomi Mi 6+
Xiaomi Redmi 6
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
4
6
Máy ảnh
1
1
Ắc quy
2
2
Các đặc điểm chính
2
5
Giao diện và thông tin liên lạc
4
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Xiaomi Mi 6+: 12 MP Xiaomi Redmi 6: 12 MP

Phiên bản android

Xiaomi Mi 6+: 6 Xiaomi Redmi 6: 8.1

Dung lượng pin

Xiaomi Mi 6+: 4500 mAh Xiaomi Redmi 6: 3000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Xiaomi Mi 6+: 388 ppi Xiaomi Redmi 6: 295 ppi

kích thước hiển thị

Xiaomi Mi 6+: 5.7 " Xiaomi Redmi 6: 5.5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi 6+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Redmi 6 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 6+ 12 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Redmi 6. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi 6+ f/1.8. Tại Xiaomi Redmi 6 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 5 MP cho Xiaomi Redmi 6. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi 6+ đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 835. Tần số bộ xử lý đạt 2.35 GHz. Adreno 540 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Xiaomi Mi 6+ đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Xiaomi Redmi 6 được trang bị MediaTek Helio P22. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Redmi 6 DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 6+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Redmi 6 đã ghi được 76982 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi 6+ đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 388màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Xiaomi Mi 6+ là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Xiaomi Redmi 6 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 295 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 366 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi 6+ ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi 6 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Xiaomi Mi 6+ hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Redmi 6.

Xiaomi Mi 6+ nặng Không có dữ liệu gam so với 146 gam của Xiaomi Redmi 6. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là Không có dữ liệu mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Xiaomi Mi 6+ có phiên bản USB Không có dữ liệu và Xiaomi Redmi 6 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Xiaomi Mi 6+ có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Xiaomi Redmi 6 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.

Tại sao Xiaomi Redmi 6 tốt hơn Xiaomi Mi 6+?

  • Dung lượng pin 4500 mAh против 3000 mAh, thêm về 50%
  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 388 ppi против 295 ppi, thêm về 32%
  • kích thước hiển thị 5.7 " против 5.5 ", thêm về 4%
  • ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%
  • bộ nhớ tích lũy 128 против 64 , thêm về 100%
  • Độ phân giải camera trước 8 MP против 5 MP, thêm về 60%

So sánh Xiaomi Mi 6+ và Xiaomi Redmi 6: khoảng thời gian cơ bản

Xiaomi Mi 6+
Xiaomi Mi 6+
Xiaomi Redmi 6
Xiaomi Redmi 6
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
6 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4x2.35 & 4x1.9 GHz
4 ядра по 2.3 + 4 ядра по 1.65
Tần số tối đa của bộ xử lý
2.35 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
2 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 835
MediaTek Helio P22
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 540
PowerVR GE8320
Số lõi
Nhiều lõi hơn có nghĩa là hiệu suất cao hơn
8
max 16
Trung bình: 8
max 16
Trung bình: 8
bộ nhớ tích lũy
128
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
10 nm
Trung bình: 22.9 nm
12 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
388 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
295 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 1920 px
720 x 1440
kính chống trầy xước
Chứa
Không có dữ liệu
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:9
18:09
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
1.8 f
Trung bình: 2 f
2.2 f
Trung bình: 2 f
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Octa-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
1080 (Máy ảnh tự sướng)
30
max 240
Trung bình: 32.7
30
max 240
Trung bình: 32.7
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
LED
tự động lấy nét
Để bật lấy nét tự động trên một đối tượng, chỉ cần chạm vào biểu tượng của nó trên màn hình cảm ứng.
Chứa
Chứa
phóng
Optical
Optical
Tự động lấy nét theo pha (PDAF)
Công nghệ lấy nét tự động sử dụng so sánh pha để lấy nét nhanh và chính xác vào chủ thể. Công nghệ này phân tích pha ánh sáng đi qua ống kính của điện thoại thông minh để xác định xem một đối tượng có được lấy nét hay không. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Polymer
Sạc điện nhanh
Hầu hết các điện thoại thông minh hiện đại đều hỗ trợ sạc nhanh với công suất từ 10 đến 40 watt.
18 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
W
max 240
Trung bình: 26.1 W
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
6
max 13
Trung bình: 6.3
8.1
max 13
Trung bình: 6.3
Thương hiệu
Xiaomi
Xiaomi
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Nano SIM
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
5
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
ghi hình 4K
30
max 960
Trung bình: 38.7
max 960
Trung bình: 38.7
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac
802.11 b/g/n
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
Bluetooth A2DP
A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Bluetooth LE
Hỗ trợ công nghệ năng lượng thấp Bluetooth
Chứa
Không có dữ liệu
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Áp kế
Một phong vũ biểu là cần thiết để đo áp suất khí quyển. Thiết bị có thể cảnh báo về những thay đổi bất ngờ của thời tiết, chẳng hạn như nếu áp suất giảm mạnh, điều này cho thấy thời tiết sẽ xấu đi trong thời gian tới. Khi được định cấu hình đúng, phong vũ biểu có thể xác định độ cao và xác định vị trí chính xác khi được kết nối với GPS. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Xiaomi Mi 6+ và Xiaomi Redmi 6 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 6+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Redmi 6 đạt 76982 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 6+ 12 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Redmi 6.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi 6+ hoặc Xiaomi Redmi 6?

Dung lượng pin của Xiaomi Mi 6+ là 4500 mAh, so với 3000 của Xiaomi Redmi 6.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi 6+ hay Xiaomi Redmi 6?

Xiaomi Mi 6+ có Qualcomm Snapdragon 835 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P22.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi 6+ là 5.7 inch, so với 5.5 inch của Xiaomi Redmi 6.

Chúng nặng bao nhiêu?

Xiaomi Mi 6+ nặng Không có dữ liệu gam so với 146 gam của Xiaomi Redmi 6.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Xiaomi Mi 6+ đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi 6 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Xiaomi Mi 6+ 6 có phiên bản Android, Xiaomi Redmi 6 8.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Xiaomi Mi 6+ hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Redmi 6 lên tới 256 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 6+ so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi 6.