So sánh Xiaomi Redmi Note 2 vs Xiaomi Mi 4c
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi Note 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi 4c đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 2 13 MP, so với 13 MP cho Xiaomi Mi 4c. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi Note 2 f/2.2. Tại Xiaomi Mi 4c khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Xiaomi Mi 4c. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi Note 2 đã cài đặt chip MediaTek Helio X10 2.0. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR G6200 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Xiaomi Redmi Note 2 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 4. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Xiaomi Mi 4c được trang bị Qualcomm Snapdragon 808. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 418 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi 4c DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 2 đã ghi được 48838 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi 4c đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi Note 2 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 402màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi Note 2 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Xiaomi Mi 4c có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 442 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi Note 2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 4c đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 2 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Mi 4c.
Xiaomi Redmi Note 2 nặng 160 gam so với 132 gam của Xiaomi Mi 4c. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 7.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 2 có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi 4c có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Xiaomi Redmi Note 2 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Mi 4c hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Redmi Note 2 tốt hơn Xiaomi Mi 4c?
- kích thước hiển thị 5.5 " против 5 ", thêm về 10%
So sánh Xiaomi Redmi Note 2 và Xiaomi Mi 4c: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi Note 2 và Xiaomi Mi 4c hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 2 đã ghi được 48838 điểm. Xiaomi Mi 4c đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 2 13 MP, so với 13 MP cho Xiaomi Mi 4c.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi Note 2 hoặc Xiaomi Mi 4c?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi Note 2 là 3060 mAh, so với 3080 của Xiaomi Mi 4c.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi Note 2 hay Xiaomi Mi 4c?
Xiaomi Redmi Note 2 có MediaTek Helio X10 2.0 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 808.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi Note 2 là 5.5 inch, so với 5 inch của Xiaomi Mi 4c.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi Note 2 nặng 160 gam so với 132 gam của Xiaomi Mi 4c.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi Note 2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 4c trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi Note 2 5 có phiên bản Android, Xiaomi Mi 4c 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi Note 2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Mi 4c lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi Note 2 so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 4c.