So sánh Xiaomi Mi 9 SE vs Wileyfox Swift
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi 9 SE đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Wileyfox Swift đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 9 SE 48 MP, so với 13 MP cho Wileyfox Swift. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi 9 SE f/1.8. Tại Wileyfox Swift khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24.8 MP so với 5 MP cho Wileyfox Swift. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi 9 SE đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 712. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 616 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 550 MHz. Xiaomi Mi 9 SE đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Wileyfox Swift được trang bị Qualcomm Snapdragon 410v2. Tần số bộ xử lý là 1.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 306 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Wileyfox Swift DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 9 SE đã ghi được 224374 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Wileyfox Swift đã ghi được 22940 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi 9 SE đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 433màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi 9 SE là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 643 cd/m².
Wileyfox Swift có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 295 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi 9 SE ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Wileyfox Swift đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi 9 SE hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Wileyfox Swift.
Xiaomi Mi 9 SE nặng 155 gam so với 135 gam của Wileyfox Swift. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.4 mm, so với 9.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi 9 SE có phiên bản USB 2 và Wileyfox Swift có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5. Xiaomi Mi 9 SE có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Wileyfox Swift hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Mi 9 SE tốt hơn Wileyfox Swift?
- AnTuTu 224374 против 22940 , thêm về 878%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 13 MP, thêm về 269%
- Phiên bản android 9 против 5 , thêm về 80%
- Dung lượng pin 3070 mAh против 2500 mAh, thêm về 23%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 433 ppi против 295 ppi, thêm về 47%
- kích thước hiển thị 6 " против 5 ", thêm về 20%
- ĐẬP 6 GB против 2 GB, thêm về 200%
So sánh Xiaomi Mi 9 SE và Wileyfox Swift: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi 9 SE và Wileyfox Swift hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 9 SE đã ghi được 224374 điểm. Wileyfox Swift đạt 22940 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 9 SE 48 MP, so với 13 MP cho Wileyfox Swift.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24.8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi 9 SE hoặc Wileyfox Swift?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi 9 SE là 3070 mAh, so với 2500 của Wileyfox Swift.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi 9 SE hay Wileyfox Swift?
Xiaomi Mi 9 SE có Qualcomm Snapdragon 712 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 410v2.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi 9 SE là 6 inch, so với 5 inch của Wileyfox Swift.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi 9 SE nặng 155 gam so với 135 gam của Wileyfox Swift.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi 9 SE đã được công bố vào Không có dữ liệu. Wileyfox Swift trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi 9 SE 9 có phiên bản Android, Wileyfox Swift 5 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi 9 SE hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Wileyfox Swift lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 9 SE so với IPKhông có dữ liệu của Wileyfox Swift.