So sánh Wiko View2 Go vs Wiko View2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Wiko View2 Go đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Wiko View2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Wiko View2 Go 12 MP, so với 13 MP cho Wiko View2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Wiko View2 Go f/2.9. Tại Wiko View2 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 16 MP cho Wiko View2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Wiko View2 Go đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 430. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 505 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Wiko View2 Go đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.
Wiko View2 được trang bị Qualcomm Snapdragon 435. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 505 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Wiko View2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Wiko View2 Go đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Wiko View2 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Wiko View2 Go đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.9 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 280màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaWiko View2 Go là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Wiko View2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 282 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Wiko View2 Go ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Wiko View2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Wiko View2 Go hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Wiko View2.
Wiko View2 Go nặng 160 gam so với 153 gam của Wiko View2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Wiko View2 Go có phiên bản USB 2 và Wiko View2 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Wiko View2 Go có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Wiko View2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Wiko View2 tốt hơn Wiko View2 Go?
- Phiên bản android 8.1 против 8 , thêm về 1%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3000 mAh, thêm về 33%
So sánh Wiko View2 Go và Wiko View2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Wiko View2 Go và Wiko View2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Wiko View2 Go đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Wiko View2 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Wiko View2 Go 12 MP, so với 13 MP cho Wiko View2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Wiko View2 Go hoặc Wiko View2?
Dung lượng pin của Wiko View2 Go là 4000 mAh, so với 3000 của Wiko View2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Wiko View2 Go hay Wiko View2?
Wiko View2 Go có Qualcomm Snapdragon 430 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 435.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Wiko View2 Go là 5.9 inch, so với 6 inch của Wiko View2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Wiko View2 Go nặng 160 gam so với 153 gam của Wiko View2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Wiko View2 Go đã được công bố vào Không có dữ liệu. Wiko View2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Wiko View2 Go 8.1 có phiên bản Android, Wiko View2 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Wiko View2 Go hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Wiko View2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Wiko View2 Go so với IPKhông có dữ liệu của Wiko View2.