![Wiko Y80](/upload/iblock/d90/f00/Frame-2.jpg)
![Wiko View 4 Lite](/upload/resize_cache/iblock/f36/6be/340_345_0/Frame-2.jpg)
So sánh Wiko Y80 vs Wiko View 4 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Wiko Y80 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Wiko View 4 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Wiko Y80 13 MP, so với 13 MP cho Wiko View 4 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Wiko Y80 f/Không có dữ liệu. Tại Wiko View 4 Lite khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Wiko View 4 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Wiko Y80 đã cài đặt chip Spreadtrum Unisoc SC9863A. Tần số bộ xử lý đạt 1.6 GHz. PowerVR GE8322 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Wiko Y80 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Wiko View 4 Lite được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Wiko View 4 Lite DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Wiko Y80 đã ghi được 77418 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Wiko View 4 Lite đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Wiko Y80 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 269màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaWiko Y80 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Wiko View 4 Lite có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 270 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Wiko Y80 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Wiko View 4 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Wiko Y80 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Wiko View 4 Lite.
Wiko Y80 nặng 185 gam so với 174 gam của Wiko View 4 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.6 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Wiko Y80 có phiên bản USB 2 và Wiko View 4 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Wiko Y80 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Wiko View 4 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Wiko Y80 tốt hơn Wiko View 4 Lite?
- Chiều rộng 76.5 mm против 76.8 mm, ít hơn bởi 0%
So sánh Wiko Y80 và Wiko View 4 Lite: khoảng thời gian cơ bản
![Wiko Y80](/upload/iblock/d90/f00/Frame-2.jpg)
![Wiko View 4 Lite](/upload/resize_cache/iblock/f36/6be/340_345_0/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Wiko Y80 và Wiko View 4 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Wiko Y80 đã ghi được 77418 điểm. Wiko View 4 Lite đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Wiko Y80 13 MP, so với 13 MP cho Wiko View 4 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Wiko Y80 hoặc Wiko View 4 Lite?
Dung lượng pin của Wiko Y80 là 4000 mAh, so với 4000 của Wiko View 4 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Wiko Y80 hay Wiko View 4 Lite?
Wiko Y80 có Spreadtrum Unisoc SC9863A trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Wiko Y80 là 6 inch, so với 6.5 inch của Wiko View 4 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Wiko Y80 nặng 185 gam so với 174 gam của Wiko View 4 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Wiko Y80 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Wiko View 4 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Wiko Y80 9 có phiên bản Android, Wiko View 4 Lite Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Wiko Y80 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Wiko View 4 Lite lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Wiko Y80 so với IPKhông có dữ liệu của Wiko View 4 Lite.