So sánh Vodafone Smart E8 vs Vodafone Smart N8
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vodafone Smart E8 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vodafone Smart N8 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vodafone Smart E8 5 MP, so với 13 MP cho Vodafone Smart N8. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vodafone Smart E8 f/Không có dữ liệu. Tại Vodafone Smart N8 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 5 MP cho Vodafone Smart N8. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vodafone Smart E8 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 210. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 304 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 400 MHz. Vodafone Smart E8 đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vodafone Smart N8 được trang bị MediaTek MT6737. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-T720MP2 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 1.5 GB. Phiên bản RAM cho Vodafone Smart N8 DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vodafone Smart E8 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vodafone Smart N8 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vodafone Smart E8 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 195màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVodafone Smart E8 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vodafone Smart N8 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 295 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vodafone Smart E8 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vodafone Smart N8 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vodafone Smart E8 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Vodafone Smart N8.
Vodafone Smart E8 nặng 169 gam so với 151 gam của Vodafone Smart N8. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.2 mm, so với 8.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vodafone Smart E8 có phiên bản USB 2 và Vodafone Smart N8 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Vodafone Smart E8 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Vodafone Smart N8 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vodafone Smart N8 tốt hơn Vodafone Smart E8?
- Phiên bản android 7.1 против 7 , thêm về 1%
So sánh Vodafone Smart E8 và Vodafone Smart N8: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vodafone Smart E8 và Vodafone Smart N8 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vodafone Smart E8 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vodafone Smart N8 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vodafone Smart E8 5 MP, so với 13 MP cho Vodafone Smart N8.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vodafone Smart E8 hoặc Vodafone Smart N8?
Dung lượng pin của Vodafone Smart E8 là 2200 mAh, so với 2400 của Vodafone Smart N8.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vodafone Smart E8 hay Vodafone Smart N8?
Vodafone Smart E8 có Qualcomm Snapdragon 210 trên tàu, người kia có MediaTek MT6737.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vodafone Smart E8 là 5 inch, so với 5 inch của Vodafone Smart N8.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vodafone Smart E8 nặng 169 gam so với 151 gam của Vodafone Smart N8.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vodafone Smart E8 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vodafone Smart N8 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vodafone Smart E8 7.1 có phiên bản Android, Vodafone Smart N8 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vodafone Smart E8 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vodafone Smart N8 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vodafone Smart E8 so với IPKhông có dữ liệu của Vodafone Smart N8.