So sánh Vivo Y91C vs ZTE Blade V8 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y91C đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Blade V8 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y91C 13 MP, so với 13 MP cho ZTE Blade V8 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y91C f/2.2. Tại ZTE Blade V8 Lite khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 5 MP cho ZTE Blade V8 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.8 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y91C đã cài đặt chip MediaTek Helio P22. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Vivo Y91C đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
ZTE Blade V8 Lite được trang bị MediaTek MT6750. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 350 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho ZTE Blade V8 Lite DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y91C đã ghi được 74545 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. ZTE Blade V8 Lite đã ghi được 45146 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y91C đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 271màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y91C là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 406 cd/m².
ZTE Blade V8 Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 295 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y91C ra mắt vào năm Không có dữ liệu. ZTE Blade V8 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y91C hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của ZTE Blade V8 Lite.
Vivo Y91C nặng 164 gam so với 137 gam của ZTE Blade V8 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y91C có phiên bản USB 2 và ZTE Blade V8 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Vivo Y91C có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. ZTE Blade V8 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo Y91C tốt hơn ZTE Blade V8 Lite?
- AnTuTu 74545 против 45146 , thêm về 65%
- Phiên bản android 8 против 7 , thêm về 14%
- Dung lượng pin 4030 mAh против 2730 mAh, thêm về 48%
- kích thước hiển thị 6.2 " против 5 ", thêm về 24%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
So sánh Vivo Y91C và ZTE Blade V8 Lite: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y91C và ZTE Blade V8 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y91C đã ghi được 74545 điểm. ZTE Blade V8 Lite đạt 45146 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y91C 13 MP, so với 13 MP cho ZTE Blade V8 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y91C hoặc ZTE Blade V8 Lite?
Dung lượng pin của Vivo Y91C là 4030 mAh, so với 2730 của ZTE Blade V8 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y91C hay ZTE Blade V8 Lite?
Vivo Y91C có MediaTek Helio P22 trên tàu, người kia có MediaTek MT6750.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y91C là 6.2 inch, so với 5 inch của ZTE Blade V8 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y91C nặng 164 gam so với 137 gam của ZTE Blade V8 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y91C đã được công bố vào Không có dữ liệu. ZTE Blade V8 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y91C 8 có phiên bản Android, ZTE Blade V8 Lite 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y91C hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và ZTE Blade V8 Lite lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y91C so với IPKhông có dữ liệu của ZTE Blade V8 Lite.