So sánh Wiko View Go vs Vivo Y81
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Wiko View Go đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y81 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Wiko View Go 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y81. Khẩu độ máy ảnh chính tại Wiko View Go f/Không có dữ liệu. Tại Vivo Y81 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Vivo Y81. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Wiko View Go đã cài đặt chip MediaTek MT6739. Tần số bộ xử lý đạt 1.3 GHz. PowerVR GE8100 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 550 MHz. Wiko View Go đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 3. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo Y81 được trang bị MediaTek Helio P22. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y81 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Wiko View Go đã ghi được 39117 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y81 đã ghi được 69860 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Wiko View Go đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 280màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaWiko View Go là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo Y81 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 270 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Wiko View Go ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y81 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Wiko View Go hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y81.
Wiko View Go nặng 160 gam so với 147 gam của Vivo Y81. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.7 mm, so với 7.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Wiko View Go có phiên bản USB 2 và Vivo Y81 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Wiko View Go có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Vivo Y81 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Vivo Y81 tốt hơn Wiko View Go?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 280 ppi против 270 ppi, thêm về 4%
So sánh Wiko View Go và Vivo Y81: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Wiko View Go và Vivo Y81 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Wiko View Go đã ghi được 39117 điểm. Vivo Y81 đạt 69860 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Wiko View Go 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y81.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Wiko View Go hoặc Vivo Y81?
Dung lượng pin của Wiko View Go là 3000 mAh, so với 3260 của Vivo Y81.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Wiko View Go hay Vivo Y81?
Wiko View Go có MediaTek MT6739 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P22.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Wiko View Go là 5.7 inch, so với 6.2 inch của Vivo Y81.
Chúng nặng bao nhiêu?
Wiko View Go nặng 160 gam so với 147 gam của Vivo Y81.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Wiko View Go đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y81 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Wiko View Go 8 có phiên bản Android, Vivo Y81 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Wiko View Go hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo Y81 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Wiko View Go so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y81.