Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y53 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo V5s đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y53 8 MP, so với 13 MP cho Vivo V5s. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y53 f/2. Tại Vivo V5s khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 20.2 MP cho Vivo V5s. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y53 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 425. Tần số bộ xử lý đạt 1.4 GHz. Qualcomm Adreno 308 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Vivo Y53 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo V5s được trang bị MediaTek MT6750. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 350 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo V5s DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y53 đã ghi được 32832 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo V5s đã ghi được 39619 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y53 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 282màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y53 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo V5s có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 267 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y53 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo V5s đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y53 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo V5s.
Vivo Y53 nặng 137 gam so với 154 gam của Vivo V5s. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y53 có phiên bản USB 2 và Vivo V5s có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Vivo Y53 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Vivo V5s hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo V5s tốt hơn Vivo Y53?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 282 ppi против 267 ppi, thêm về 6%
So sánh Vivo Y53 và Vivo V5s: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y53 và Vivo V5s hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y53 đã ghi được 32832 điểm. Vivo V5s đạt 39619 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y53 8 MP, so với 13 MP cho Vivo V5s.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 20.2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y53 hoặc Vivo V5s?
Dung lượng pin của Vivo Y53 là 2500 mAh, so với 3000 của Vivo V5s.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y53 hay Vivo V5s?
Vivo Y53 có Qualcomm Snapdragon 425 trên tàu, người kia có MediaTek MT6750.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y53 là 5 inch, so với 5.5 inch của Vivo V5s.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y53 nặng 137 gam so với 154 gam của Vivo V5s.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y53 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo V5s trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y53 6 có phiên bản Android, Vivo V5s 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y53 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo V5s lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y53 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo V5s.