Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A93 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y50 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A93 48 MP, so với 13 MP cho Vivo Y50. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A93 f/1.7. Tại Vivo Y50 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 16 MP cho Vivo Y50. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A93 đã cài đặt chip MediaTek Helio P95. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. IMG 9XM-HP8 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 950 MHz. Oppo A93 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo Y50 được trang bị Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 610 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y50 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A93 đã ghi được 203757 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y50 đã ghi được 169307 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A93 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 408màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A93 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 437 cd/m².
Vivo Y50 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 403 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A93 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y50 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A93 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y50.
Oppo A93 nặng 164 gam so với 197 gam của Vivo Y50. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.5 mm, so với 9.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A93 có phiên bản USB 2 và Vivo Y50 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Oppo A93 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo Y50 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Oppo A93 tốt hơn Vivo Y50?
- AnTuTu 203757 против 169307 , thêm về 20%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 13 MP, thêm về 269%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 408 ppi против 403 ppi, thêm về 1%
- Tần số tối đa của bộ xử lý 2.2 GHz против 2 GHz, thêm về 10%
- Cân nặng 164 g против 197 g, ít hơn bởi -17%
So sánh Oppo A93 và Vivo Y50: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A93 và Vivo Y50 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A93 đã ghi được 203757 điểm. Vivo Y50 đạt 169307 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A93 48 MP, so với 13 MP cho Vivo Y50.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A93 hoặc Vivo Y50?
Dung lượng pin của Oppo A93 là 4000 mAh, so với 5000 của Vivo Y50.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A93 hay Vivo Y50?
Oppo A93 có MediaTek Helio P95 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 665.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A93 là 6.4 inch, so với 6.5 inch của Vivo Y50.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A93 nặng 164 gam so với 197 gam của Vivo Y50.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A93 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y50 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A93 10 có phiên bản Android, Vivo Y50 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A93 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Vivo Y50 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A93 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y50.