Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A74 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y31 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A74 48 MP, so với 48 MP cho Vivo Y31. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A74 f/1.7. Tại Vivo Y31 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 16 MP cho Vivo Y31. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A74 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 662. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 610 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Oppo A74 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Vivo Y31 được trang bị Qualcomm Snapdragon 662. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 610 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y31 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A74 đã ghi được 183080 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y31 đã ghi được 172951 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A74 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 410màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A74 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 617 cd/m².
Vivo Y31 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A74 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y31 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A74 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y31.
Oppo A74 nặng 175 gam so với 188 gam của Vivo Y31. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A74 có phiên bản USB 2 và Vivo Y31 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 11. Oppo A74 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vivo Y31 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Vivo Y31 tốt hơn Oppo A74?
- AnTuTu 183080 против 172951 , thêm về 6%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 410 ppi против 401 ppi, thêm về 2%
- ĐẬP 6 GB против 1 GB, thêm về 500%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 8 , thêm về 1500%
- Cân nặng 175 g против 188 g, ít hơn bởi -7%
So sánh Oppo A74 và Vivo Y31: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A74 và Vivo Y31 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A74 đã ghi được 183080 điểm. Vivo Y31 đạt 172951 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A74 48 MP, so với 48 MP cho Vivo Y31.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A74 hoặc Vivo Y31?
Dung lượng pin của Oppo A74 là 5000 mAh, so với 5000 của Vivo Y31.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A74 hay Vivo Y31?
Oppo A74 có Qualcomm Snapdragon 662 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 662.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A74 là 6.4 inch, so với 6.6 inch của Vivo Y31.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A74 nặng 175 gam so với 188 gam của Vivo Y31.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A74 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y31 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A74 11 có phiên bản Android, Vivo Y31 11 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A74 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Vivo Y31 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A74 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y31.